Bản dịch và Ý nghĩa của: 目指す - mezasu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 目指す (mezasu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mezasu

Kana: めざす

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

目指す

Bản dịch / Ý nghĩa: tìm kiếm; mở to mắt cảnh giác

Ý nghĩa tiếng Anh: to aim at;to have an eye on

Definição: Định nghĩa: Hãy cố gắng một cách có ý thức để thực hiện các việc.

Giải thích và từ nguyên - (目指す) mezasu

目指す là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "nhắm tới", "nhắm tới", "nhắm tới". Nó bao gồm chữ kanji 目 (tôi), có nghĩa là "mắt", "tầm nhìn", "quan sát" và 指す (sasu), có nghĩa là "chỉ", "chỉ", "chỉ đạo". Sự kết hợp của những chữ Hán này tạo thành một từ thể hiện ý tưởng chỉ đạo tầm nhìn hoặc hành động hướng tới một mục tiêu cụ thể. Nó là một từ phổ biến trong tiếng Nhật và có thể được sử dụng trong nhiều tình huống, từ cuộc trò chuyện thân mật đến văn bản trang trọng.

Viết tiếng Nhật - (目指す) mezasu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (目指す) mezasu:

Conjugação verbal de 目指す

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 目指す (mezasu)

  • 目指す - Cách từ điển
  • 目指します - Forma educada
  • 目指せ - Hình thức mệnh lệnh
  • 目指せる - Hình thức tiềm năng
  • 目指している - Hình thức liên tục
  • 目指した - Quá khứ

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (目指す) mezasu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

目標とする; 目的とする; 目指す; 目標にする; 目的にする; 目指し求める; 追求する; 追い求める; 追いかける; 追う; 狙う; 狙いを定める; 狙いをつける; 狙いを向ける; 狙いを射る; 狙いを定めて進む; 狙いを定めて努力する; 狙いを定めて目指す; 狙いを定めて追求する; 狙いを定めて追いかける; 狙いを定めて追う; 狙いを定めて狙う; 狙いを

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 目指す

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: めざす mezasu

Câu ví dụ - (目指す) mezasu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

下位のポジションから上を目指す。

Kawai no pojishon kara ue o mezasu

Hướng cao từ vị trí thấp hơn.

Mục tiêu từ vị trí dưới cùng.

  • 下位 - "posição inferior" significa "vị trí dưới".
  • の - partícula que indica posse ou relação entre duas palavras.
  • ポジション - "position" significa "posição" em português.
  • から - Título que indica origem ou ponto de partida.
  • 上 - superior.
  • を - Thành phần chỉ định vị trí của câu.
  • 目指す - Desejar.

完璧を目指す。

Kanpeki wo mezasu

Hướng đến sự hoàn hảo.

Hướng đến sự hoàn hảo.

  • 完璧 (kanpeki) - sự hoàn hảo
  • を (wo) - Título do objeto
  • 目指す (mezasu) - aspirar, mirar

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 目指す sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

見せる

Kana: みせる

Romaji: miseru

Nghĩa:

để hiển thị; để hiển thị

歩く

Kana: あるく

Romaji: aruku

Nghĩa:

đi bộ

深める

Kana: ふかめる

Romaji: fukameru

Nghĩa:

sâu hơn; tăng; tăng cường

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tìm kiếm; mở to mắt cảnh giác" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tìm kiếm; mở to mắt cảnh giác" é "(目指す) mezasu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(目指す) mezasu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
目指す