Bản dịch và Ý nghĩa của: 発見 - hakken

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 発見 (hakken) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hakken

Kana: はっけん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

発見

Bản dịch / Ý nghĩa: khám phá

Ý nghĩa tiếng Anh: discovery

Definição: Định nghĩa: Tìm thông tin và sự kiện mới.

Giải thích và từ nguyên - (発見) hakken

Từ tiếng Nhật "発見" (Hakken) bao gồm các chữ tượng hình "発" (HATSU) có nghĩa là "khám phá" và "" "(ken) có nghĩa là" xem ". Do đó, "" có nghĩa là "khám phá" hoặc "tìm thấy thứ gì đó đã ẩn". Từ này được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, như khoa học, công nghệ, khảo cổ học, trong số những người khác. Từ nguyên của từ này quay trở lại thời kỳ Heian (794-1185), khi thuật ngữ "Hakken" được sử dụng để đề cập đến việc phát hiện ra các vùng đất mới hoặc các đối tượng có giá trị. Theo thời gian, từ này đã được sử dụng theo nghĩa rộng hơn, đề cập đến bất kỳ loại khám phá nào.

Viết tiếng Nhật - (発見) hakken

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (発見) hakken:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (発見) hakken

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

発覚; 発掘; 発見する; 見つける; 発表する; 見出す

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 発見

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: はっけん hakken

Câu ví dụ - (発見) hakken

Dưới đây là một số câu ví dụ:

発見した宝物はとても貴重です。

Hakken shita takaramono wa totemo kichō desu

Kho báu được phát hiện là rất có giá trị.

  • 発見した - khám phá
  • 宝物 - báu
  • は - Título do tópico
  • とても - rất
  • 貴重 - Tính từ "quí"
  • です - động từ "là" (lịch sự)

視点を変えることで新しい発見がある。

Shiten wo kaeru koto de atarashii hakken ga aru

Thay đổi quan điểm có thể dẫn đến những khám phá mới.

Có một khám phá mới bằng cách thay đổi quan điểm.

  • 視点 (shiten) - quan điểm
  • を (wo) - Título do objeto
  • 変える (kaeru) - mudar/alterar
  • ことで (koto de) - bằng cách của
  • 新しい (atarashii) - Mới
  • 発見 (hakken) - khám phá
  • が (ga) - Título do assunto
  • ある (aru) - existir/haver

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 発見 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

期間

Kana: きかん

Romaji: kikan

Nghĩa:

Giai đoạn; thuật ngữ

原形

Kana: げんけい

Romaji: genkei

Nghĩa:

Mẫu ban đầu; căn cứ

規律

Kana: きりつ

Romaji: kiritsu

Nghĩa:

đặt hàng; quy tắc; pháp luật

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "khám phá" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "khám phá" é "(発見) hakken". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(発見) hakken", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
発見