Bản dịch và Ý nghĩa của: 発売 - hatsubai
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 発売 (hatsubai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: hatsubai
Kana: はつばい
Kiểu: thực chất
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: lời đề nghị
Ý nghĩa tiếng Anh: sale
Definição: Định nghĩa: A disponibilização de produtos ou serviços no mercado.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (発売) hatsubai
Từ tiếng Nhật 発売 (Hatsubai) được tạo thành từ hai kanjis: 発 (hatsu) có nghĩa là "ra mắt" hoặc "phát thải" và 売 (ba) có nghĩa là "bán". Do đó, từ này có nghĩa là "ra mắt để bán" hoặc "bán". Nó thường được sử dụng trong bối cảnh thương mại, chẳng hạn như ra mắt một sản phẩm mới trên thị trường.Viết tiếng Nhật - (発売) hatsubai
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (発売) hatsubai:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (発売) hatsubai
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
販売; リリース; 公開; 出荷; 発表; 発信; 発売開始
Các từ có chứa: 発売
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: はつばい hatsubai
Câu ví dụ - (発売) hatsubai
Dưới đây là một số câu ví dụ:
この商品は来週発売されます。
Kono shouhin wa raishuu hatsubai saremasu
Sản phẩm này sẽ được ra mắt vào tuần tới.
- この商品 - Esse produto
- は - Partópico do Documento
- 来週 - Tuần tới
- 発売 - Phóng
- されます - Sẽ được thực hiện
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 発売 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: thực chất
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "lời đề nghị" é "(発売) hatsubai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.