Bản dịch và Ý nghĩa của: 疑問 - gimon

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 疑問 (gimon) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: gimon

Kana: ぎもん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

疑問

Bản dịch / Ý nghĩa: câu hỏi; vấn đề; nghi ngờ; đoán

Ý nghĩa tiếng Anh: question;problem;doubt;guess

Definição: Định nghĩa: Preocupar-se com algo que você não entende ou não compreende.

Giải thích và từ nguyên - (疑問) gimon

(ぎもん) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "nghi ngờ" hoặc "câu hỏi". Nó bao gồm Kanjis, có nghĩa là "nghi ngờ" hoặc "nghi ngờ" và 問, có nghĩa là "câu hỏi" hoặc "câu hỏi". Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như một cuộc trò chuyện thông thường hoặc trong bối cảnh chính thức hơn, như trong một cuộc thảo luận học thuật. Từ này thường được sử dụng trong các cụm từ như 疑問に (Gimon ni omou), có nghĩa là "có nghi ngờ về một cái gì đó".

Viết tiếng Nhật - (疑問) gimon

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (疑問) gimon:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (疑問) gimon

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

疑い; 不信; 疑念; 疑惑; 疑わしさ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 疑問

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ぎもん gimon

Câu ví dụ - (疑問) gimon

Dưới đây là một số câu ví dụ:

疑問を持つことは大切です。

Gimon wo motsu koto wa taisetsu desu

Điều quan trọng là phải có nghi ngờ.

Điều quan trọng là phải có một câu hỏi.

  • 疑問 (gimon) - "câu hỏi" trong tiếng Nhật
  • を (wo) - Título do objeto em japonês
  • 持つ (motsu) - động từ có nghĩa là "có" hoặc "sở hữu" trong tiếng Nhật: 持つ (motsu)
  • こと (koto) - danh từ trừu tượng trong tiếng Nhật, có thể dịch là "điều" hoặc "sự vật"
  • は (wa) - Tópico em japonês
  • 大切 (taisetsu) - adjetivo có nghĩa "quý giá" hoặc "quan trọng" trong tiếng Nhật.
  • です (desu) - động từ "da" trong tiếng Nhật, được sử dụng để chỉ một khẳng định hoặc một tuyên bố chính thức

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 疑問 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

インターチェンジ

Kana: インターチェンジ

Romaji: inta-tyenzi

Nghĩa:

đổi

アウト

Kana: アウト

Romaji: auto

Nghĩa:

ngoài

働き

Kana: はたらき

Romaji: hataraki

Nghĩa:

Công việc; hoạt động; hoạt động; khả năng; tài năng; chức năng; công việc; hoạt động; hoạt động; sự chuyển động; liên hợp; uốn cong; hiện thực hóa.

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "câu hỏi; vấn đề; nghi ngờ; đoán" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "câu hỏi; vấn đề; nghi ngờ; đoán" é "(疑問) gimon". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(疑問) gimon", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
疑問