Bản dịch và Ý nghĩa của: 畳む - tatamu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 畳む (tatamu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tatamu

Kana: たたむ

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

畳む

Bản dịch / Ý nghĩa: Để gấp (quần áo)

Ý nghĩa tiếng Anh: to fold (clothes)

Definição: Định nghĩa: Gấp hoặc gấp cái gì đó.

Giải thích và từ nguyên - (畳む) tatamu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "uốn cong" hoặc "gói". Từ này bao gồm kanjis (tatami) và む (mu), cùng nhau tạo thành động từ. Kanji được sử dụng để chỉ một loại máy chạy bộ rơm được sử dụng làm sàn trong các ngôi nhà truyền thống của Nhật Bản, trong khi Kanji được sử dụng để chỉ ra hành động uốn cong hoặc gói một cái gì đó. Do đó, từ 畳む có thể được hiểu theo nghĩa đen là "uốn cong tatami". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến việc dọn dẹp hoặc lưu trữ các đối tượng như quần áo hoặc giấy tờ.

Viết tiếng Nhật - (畳む) tatamu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (畳む) tatamu:

Conjugação verbal de 畳む

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 畳む (tatamu)

  • 畳む - Cơ sở của từ điển
  • 畳みます - Lịch sự - Masu
  • 畳め - Hình thức mệnh lệnh - Me
  • 畳んで - Hình tiếp diễn - Te

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (畳む) tatamu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

折り畳む; 折りたたむ; 畳み込む; 折り重ねる; 折りたたみ; 折り畳み; 折り畳み式の; 折り畳み式

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 畳む

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: たたむ tatamu

Câu ví dụ - (畳む) tatamu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 畳む sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

帯びる

Kana: おびる

Romaji: obiru

Nghĩa:

mặc; để tải; được tin cậy; sở hữu; giả định; có một dấu vết của; được nhuộm với

付ける

Kana: つける

Romaji: tsukeru

Nghĩa:

gắn; tham gia; để duy trì; dán; bảo vệ; may; cung cấp (một ngôi nhà với); để sử dụng; mặc; thực hiện một mục; để đánh giá; đặt (giá); bôi (thuốc mỡ); mang theo bên cạnh; đặt (dưới sự bảo vệ hoặc bác sĩ); theo

戦う

Kana: たたかう

Romaji: tatakau

Nghĩa:

để chiến đấu; chiến đấu; trận đánh; chiến đấu chống lại; gây chiến; tham gia một cuộc thi.

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Để gấp (quần áo)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Để gấp (quần áo)" é "(畳む) tatamu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(畳む) tatamu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
畳む