Bản dịch và Ý nghĩa của: 番目 - banme

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 番目 (banme) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: banme

Kana: ばんめ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

番目

Bản dịch / Ý nghĩa: hậu tố số hồng y

Ý nghĩa tiếng Anh: cardinal number suffix

Definição: Định nghĩa: Một từ số chỉ thể hiện thứ tự hoặc cấp bậc.

Giải thích và từ nguyên - (番目) banme

Từ tiếng Nhật 番目 (Banme) bao gồm hai kanjis: 番 (Ban) có nghĩa là "số" hoặc "thứ tự" và 目 (tôi) có nghĩa là "mắt" hoặc "tầm nhìn". Họ cùng nhau tạo thành từ có nghĩa là "vị trí" hoặc "thứ tự số". Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ này được viết là và có nghĩa là "nhóm người được chỉ định cho một nhiệm vụ cụ thể". Theo thời gian, từ phát triển để đề cập đến thứ tự số của một cái gì đó, chẳng hạn như vị trí của một đối thủ cạnh tranh trong một cuộc đua hoặc thứ tự của một bài hát trong một buổi hòa nhạc. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như danh sách phân loại, đếm đối tượng hoặc các biểu thức như "vị trí đầu tiên" (一目目, ichibanme) hoặc "vị trí cuối cùng" (最後番目番目目番目目目目目目目目目目目目目, SAIGO trong banme).

Viết tiếng Nhật - (番目) banme

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (番目) banme:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (番目) banme

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

第; 番; 位; 何番目; 何番; 何位; 何処; 何処に; 何処にも; 何所; 何所にも; 何所にもなく; 何所にも無く; 何処にもなく; 何処にも無く; 何所にもある; 何所にも在る; 何処にもある; 何処にも在る; 何所にも見当たらない; 何所にも見当たらず; 何処にも見当たらない; 何処にも見当たらず.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 番目

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ばんめ banme

Câu ví dụ - (番目) banme

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 番目 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

人情

Kana: にんじょう

Romaji: ninjyou

Nghĩa:

Nhân loại; sự đồng cảm; lòng tốt; sự đồng cảm; bản chất con người; lẽ thường; phong tục và cách thức

Kana: の

Romaji: no

Nghĩa:

cánh đồng

不利

Kana: ふり

Romaji: furi

Nghĩa:

desvantagem;limitação;desfavorável;inconveniente

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "hậu tố số hồng y" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "hậu tố số hồng y" é "(番目) banme". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(番目) banme", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
sétimo