Bản dịch và Ý nghĩa của: 略語 - ryakugo

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 略語 (ryakugo) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ryakugo

Kana: りゃくご

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

略語

Bản dịch / Ý nghĩa: viết tắt; từ viết tắt

Ý nghĩa tiếng Anh: abbreviation;acronym

Definição: Định nghĩa: Abreviação (Ryakugo): Uma palavra expressa pelo encurtamento de uma palavra ou frase.

Giải thích và từ nguyên - (略語) ryakugo

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "viết tắt" hoặc "từ viết tắt". Phần đầu tiên của từ, 略 (ryaku), có nghĩa là "bỏ qua" hoặc "viết tắt" trong khi phần thứ hai, 語 (đi), có nghĩa là "từ" hoặc "ngôn ngữ". Do đó, nó đề cập đến một từ hoặc thuật ngữ được viết tắt để tiết kiệm thời gian hoặc không gian. Từ nguyên hoàn chỉnh của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi văn bản tiếng Nhật bắt đầu phát triển. Vào thời điểm đó, người Nhật đã sử dụng các ký tự Trung Quốc để viết, nhưng thường cần thiết để viết tắt các từ để tiết kiệm không gian. Theo thời gian, những chữ viết tắt này trở nên phổ biến hơn và được đưa vào tiếng Nhật như. Ngày nay, nó được sử dụng rộng rãi trong Nhật Bản, đặc biệt là trong bối cảnh kỹ thuật và chuyên nghiệp.

Viết tiếng Nhật - (略語) ryakugo

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (略語) ryakugo:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (略語) ryakugo

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

略字; 略称; 省略語; アクロニム

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 略語

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: りゃくご ryakugo

Câu ví dụ - (略語) ryakugo

Dưới đây là một số câu ví dụ:

略語は日本語で「りゃくご」と言います。

Ryakugo wa nihongo de "ryakugo" to iimasu

Viết tắt được gọi là "Ryakugo" trong tiếng Nhật.

  • 略語 - từ tiếng Nhật có nghĩa là "viết tắt"
  • は - Título do tópico
  • 日本語 - từ tiếng Nhật có nghĩa là "tiếng Nhật"
  • で - phân tử chỉ phương tiện hoặc công cụ được sử dụng để làm cái gì đó
  • 「りゃくご」 - tóm tắt (Katakana: 省略形)
  • と - phần tử chỉ ra trích dẫn trực tiếp từ điều gì đó được nói hoặc viết
  • 言います - động từ trong tiếng Nhật có nghĩa là "nói"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 略語 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

目論見

Kana: もくろみ

Romaji: mokuromi

Nghĩa:

một kế hoạch; một chương trình; một dự án; một chương trình; chủ đích; mục tiêu

変化

Kana: へんか

Romaji: henka

Nghĩa:

thay đổi; sự biến đổi; thay đổi; đột biến; chuyển tiếp; sự biến đổi; Sự biến hình; sự biến hình; đa dạng; đa dạng; uốn cong; sự suy giảm; liên hợp

階段

Kana: かいだん

Romaji: kaidan

Nghĩa:

cầu thang

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "viết tắt; từ viết tắt" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "viết tắt; từ viết tắt" é "(略語) ryakugo". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(略語) ryakugo", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
略語