Bản dịch và Ý nghĩa của: 留守番 - rusuban
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 留守番 (rusuban) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: rusuban
Kana: るすばん
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: chăm sóc chăm sóc; giữ nhà; Quan sát trong nước
Ý nghĩa tiếng Anh: care-taking;caretaker;house-watching
Definição: Định nghĩa: Ở nhà, kho, v.v. khi nó trống rỗng.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (留守番) rusuban
Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (rusu) có nghĩa là "vắng mặt" và 番 (Ban) có nghĩa là "bảo vệ" hoặc "người canh gác". Do đó, ý nghĩa của 留守番 là "bảo vệ ngôi nhà" hoặc "người canh gác trong trường hợp không có chủ sở hữu". Từ này thường được sử dụng để chỉ những người hoặc động vật ở nhà trong khi chủ sở hữu đi vắng, chẳng hạn như một con chó bảo vệ hoặc một người giữ trẻ.Viết tiếng Nhật - (留守番) rusuban
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (留守番) rusuban:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (留守番) rusuban
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
家にいること; お留守番; 監視; 見張り; 警備; 守備; 監視する; 見張る; 守る; 警備する
Các từ có chứa: 留守番
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: るすばん rusuban
Câu ví dụ - (留守番) rusuban
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 留守番 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "chăm sóc chăm sóc; giữ nhà; Quan sát trong nước" é "(留守番) rusuban". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![留守番](https://skdesu.com/nihongoimg/6879-7177/55.png)