Bản dịch và Ý nghĩa của: 画期 - kaki

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 画期 (kaki) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kaki

Kana: かっき

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

画期

Bản dịch / Ý nghĩa: nổi bật trong lịch sử

Ý nghĩa tiếng Anh: epoch-making

Definição: Định nghĩa: Sự xuất hiện của những thứ hoặc khái niệm mới mang lại tiến bộ hoặc tiến bộ khác so với những gì trước đó.

Giải thích và từ nguyên - (画期) kaki

(Kakki) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 画 (ka) có nghĩa là "vẽ" hoặc "bức tranh" và 期 (kki) có nghĩa là "thời gian" hoặc "thời gian xác định". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "một khoảng thời gian nổi bật hoặc đáng kể", đó là một khoảnh khắc quan trọng trong lịch sử hoặc phát triển một cái gì đó. Từ này thường được sử dụng để chỉ những tiến bộ đáng kể trong công nghệ, khoa học, nghệ thuật hoặc văn hóa. Nguồn gốc của từ có từ thời heian (794-1185), khi nó được sử dụng để mô tả khoảng thời gian mà một nghệ sĩ làm việc trong một bức tranh hoặc vẽ.

Viết tiếng Nhật - (画期) kaki

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (画期) kaki:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (画期) kaki

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

画期的; 革新的; 革新性のある

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 画期

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かっき kaki

Câu ví dụ - (画期) kaki

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 画期 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

反撃

Kana: はんげき

Romaji: hangeki

Nghĩa:

phản công; phản công; contrapollo

神様

Kana: かみさま

Romaji: kamisama

Nghĩa:

Chúa Trời

働く

Kana: はたらく

Romaji: hataraku

Nghĩa:

làm việc; công việc; làm; Hành động; làm; luyện tập; làm việc; nhập cuộc; được liên hợp; giảm giá

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nổi bật trong lịch sử" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nổi bật trong lịch sử" é "(画期) kaki". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(画期) kaki", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
画期