Bản dịch và Ý nghĩa của: 画 - kaku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 画 (kaku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kaku

Kana: かく

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: đột quỵ

Ý nghĩa tiếng Anh: stroke

Definição: Định nghĩa: ``Uma superfície com imagens, padrões, letras, etc. desenhados nela.''

Giải thích và từ nguyên - (画) kaku

Từ tiếng Nhật 画 (が) có nghĩa là "vẽ" hoặc "vẽ". Nó được tạo thành từ các ký tự Kanji, có thể được đọc bằng tiếng Nhật như "GA" hoặc "Kaku". Kanji được hình thành bởi ngã ba của các gốc "bàn chải" và "gỗ", đại diện cho ý tưởng tạo ra hình ảnh thông qua vẽ hoặc vẽ. Thuật ngữ được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản để chỉ các loại hình nghệ thuật thị giác khác nhau, chẳng hạn như tranh truyền thống của Nhật Bản (Nihonga), tranh phương Tây (Yōga) và truyện tranh (truyện tranh Nhật Bản). Ngoài ra, từ này cũng có thể được sử dụng trong các biểu thức như 画家 (gaka), có nghĩa là "nghệ sĩ" hoặc "họa sĩ".

Viết tiếng Nhật - (画) kaku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (画) kaku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (画) kaku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

絵; ペインティング; ドローイング; スケッチ; イラスト; 図画; 描画; 画像; 画面

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

漫画

Kana: まんが

Romaji: manga

Nghĩa:

Truyện tranh; hoạt hình

版画

Kana: はんが

Romaji: hanga

Nghĩa:

Bản sao nghệ thuật

計画

Kana: けいかく

Romaji: keikaku

Nghĩa:

phẳng; dự án; mốc thời gian; cơ chế; chương trình

区画

Kana: くかく

Romaji: kukaku

Nghĩa:

phân công; phần; ngăn; giới hạn; khu vực; khối

企画

Kana: きかく

Romaji: kikaku

Nghĩa:

lập kế hoạch; dự án

画家

Kana: がか

Romaji: gaka

Nghĩa:

họa sĩ; nghệ sĩ

画期

Kana: かっき

Romaji: kaki

Nghĩa:

nổi bật trong lịch sử

絵画

Kana: かいが

Romaji: kaiga

Nghĩa:

Hình ảnh

映画

Kana: えいが

Romaji: eiga

Nghĩa:

phim ảnh

Các từ có cách phát âm giống nhau: かく kaku

Câu ví dụ - (画) kaku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

面白い映画を見た。

Muzukashii eiga wo mita

Tôi đã xem một bộ phim thú vị.

Tôi đã xem một bộ phim thú vị.

  • 面白い - interessante/divertido
  • 映画 - phim ảnh
  • を - Título do objeto direto
  • 見た - nhìn

この映画の脚本は素晴らしいです。

Kono eiga no kyakuhon wa subarashii desu

Kịch bản của bộ phim này là tuyệt vời.

  • この - đại từ chỉ dẫn có nghĩa là "đây" hoặc "đây này".
  • 映画 - bộ phim
  • の - hạt phân biệt cho biết sự sở hữu hoặc mối quan hệ.
  • 脚本 - Bản hướng dẫn.
  • は - partítulo que indica o tema da frase.
  • 素晴らしい - adjetivo em português: "excelente"
  • です - động từ "là" trong thì hiện tại và dạng lịch sự.

絵画は美しいです。

Egawaga wa utsukushii desu

Bức tranh thật đẹp.

Bức tranh thật đẹp.

  • 絵画 (kaiga) - bức vẽ
  • は (wa) - Título do tópico
  • 美しい (utsukushii) - lindo, bonito
  • です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

画は美しい芸術です。

Gaku wa utsukushii geijutsu desu

Tranh vẽ là một hình thức nghệ thuật đẹp.

Bức tranh là nghệ thuật đẹp.

  • 画 - nghĩa là "tranh hoặc "bức vẽ".
  • は - là một hạt ngữ pháp chỉ định chủ đề của câu, trong trường hợp này là "hội họa".
  • 美しい - đẹp
  • 芸術 - nghệ thuật
  • です - là một cách lịch sự để nói "là" hay "đang".

版画は美しい芸術形式です。

Hanga wa utsukushii geijutsu keishiki desu

Khắc là một hình thức nghệ thuật đẹp.

In ấn là một hình thức nghệ thuật đẹp.

  • 版画 - gravura
  • は - Título do tópico
  • 美しい - lindo, bonito
  • 芸術 - nghệ thuật
  • 形式 - hình thức, định dạng
  • です - là.

恐怖な映画を見るのは好きではありません。

Kyōfu na eiga o miru no wa suki de wa arimasen

Tôi không thích xem phim kinh dị.

  • 恐怖な - adjetivo que significa "assustador"
  • 映画 - filme - phim
  • を - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 見る - assistir - assistir
  • のは - título que indica a frase nominalizada
  • 好き - adjetivo que significa "gostar" "thích"
  • ではありません - não é

大概な計画を立てる。

Taigai na keikaku wo tateru

Lập một kế hoạch sơ bộ.

Nịnh nọt.

  • 大概 - thông thường, khoảng
  • な - partítulo que indica adjetivo
  • 計画 - kế hoạch, dự án
  • を - Título que indica objeto direto
  • 立てる - tạo, tạo ra, thiết lập

大凡の計画は失敗する。

Daibon no keikaku wa shippai suru

Các dự án được lên kế hoạch một cách gần đúng thường suýt thành công.

Mặt phẳng nói chung thất bại.

  • 大凡 - để thường xuyên hoặc chung chung
  • の - phần tử sở hữu, cho biết "大凡" là chủ sở hữu của từ tiếp theo.
  • 計画 - nghĩa là "kế hoạch" hoặc "dự án".
  • は - hạt tiêu đề, cho biết "計画" là chủ đề của câu.
  • 失敗する - nghĩa là "thất bại" hoặc "thất bại".

劇場で映画を見るのが好きです。

Gekijou de eiga wo miru no ga suki desu

Tôi thích xem phim ở rạp chiếu phim.

Tôi thích xem phim ở rạp.

  • 劇場 (gekijou) - teatro/cinema
  • で (de) - trong
  • 映画 (eiga) - phim ảnh
  • を (wo) - đối tượng trực tiếp
  • 見る (miru) - assistir/ver
  • のが (noga) - hạt cho biết sở thích
  • 好き (suki) - thích
  • です (desu) - động từ "ser/estar"

この絵画の感触はとても美しいです。

Kono kaiga no kanshoku wa totemo utsukushii desu

Cảm giác khung này rất đẹp.

Cảm giác của bức tranh này là rất đẹp.

  • この - Chỉ "này" hoặc "này đây"
  • 絵画 - nghĩa là "hội hoạ" hoặc "bức tranh"
  • の - partícula que indica posse ou pertencimento
  • 感触 - có nghĩa là "cảm giác xúc giác" hoặc "được cảm nhận"
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • とても - muito
  • 美しい - adjetivo que significa "bonito" ou "belo"
  • です - động từ "là" trong hiện tại, để chỉ dạng lịch sự hoặc trang trọng

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

空間

Kana: あきま

Romaji: akima

Nghĩa:

vị trí còn trống; phòng cho thuê hoặc cho thuê

店屋

Kana: みせや

Romaji: miseya

Nghĩa:

cửa hàng; mua

経由

Kana: けいゆ

Romaji: keiyu

Nghĩa:

Làm bằng cách này; thông qua

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đột quỵ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đột quỵ" é "(画) kaku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(画) kaku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
画