Bản dịch và Ý nghĩa của: 申請 - shinsei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 申請 (shinsei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shinsei

Kana: しんせい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

申請

Bản dịch / Ý nghĩa: ứng dụng; lời yêu cầu; đơn kiến ​​nghị

Ý nghĩa tiếng Anh: application;request;petition

Definição: Định nghĩa: tìm kiếm. để yêu cầu.

Giải thích và từ nguyên - (申請) shinsei

Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: và. Kanji đầu tiên, 申, có nguồn gốc từ chữ tượng hình Trung Quốc và có nghĩa là "hỏi" hoặc "yêu cầu". Kanji thứ hai, 請, cũng có nguồn gốc từ chữ tượng hình Trung Quốc và có nghĩa là "hỏi" hoặc "yêu cầu" chính thức và lịch sự hơn. Cùng nhau, kanjis tạo thành từ 申請, có nghĩa là "yêu cầu" hoặc "yêu cầu". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh quan liêu, chẳng hạn như đề cập đến đơn xin thị thực, khoản vay ngân hàng, đăng ký bằng sáng chế, trong số những người khác. Nói tóm lại, đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "yêu cầu" hoặc "yêu cầu" và bao gồm hai kanjis có nghĩa là "hỏi" hoặc "yêu cầu" một cách lịch sự.

Viết tiếng Nhật - (申請) shinsei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (申請) shinsei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (申請) shinsei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

申し込み; 請求; 申し出; 願い出; 申告; 申し立て; 申込; 申し込み書; 申請書; 願書; 申請者; 申請者番号.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 申請

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しんせい shinsei

Câu ví dụ - (申請) shinsei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

補助金を申請する必要があります。

Hojokin wo shinsei suru hitsuyou ga arimasu

Bạn cần phải đăng ký một khoản trợ cấp.

  • 補助金 - Benefício
  • を - Título do objeto
  • 申請する - Pedir
  • 必要があります - É necessário

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 申請 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: ただ

Romaji: tada

Nghĩa:

miễn phí; chỉ

先生

Kana: せんせい

Romaji: sensei

Nghĩa:

giáo viên; giáo viên; bác sĩ

締め切り

Kana: しめきり

Romaji: shimekiri

Nghĩa:

Khép kín; cắt; kết thúc; thuật ngữ; đóng cửa; cấm vào

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "ứng dụng; lời yêu cầu; đơn kiến ​​nghị" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "ứng dụng; lời yêu cầu; đơn kiến ​​nghị" é "(申請) shinsei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(申請) shinsei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
申請