Bản dịch và Ý nghĩa của: 用いる - mochiiru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 用いる (mochiiru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mochiiru

Kana: もちいる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

用いる

Bản dịch / Ý nghĩa: để sử dụng; tận dụng

Ý nghĩa tiếng Anh: to use;to make use of

Definição: Định nghĩa: usar. Faça uso disso.

Giải thích và từ nguyên - (用いる) mochiiru

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "sử dụng" hoặc "sử dụng". Nó bao gồm Kanjis "" "có nghĩa là" sử dụng "hoặc" tiện ích "và" "" là một dạng của động từ "iru" cho thấy hành động liên tục hoặc trạng thái tồn tại. Từ này có thể được viết bằng Hiragana là もち.

Viết tiếng Nhật - (用いる) mochiiru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (用いる) mochiiru:

Conjugação verbal de 用いる

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 用いる (mochiiru)

  • 用いる - Forma ます: 役立 (Dùng)
  • 用いる - Forma て: Sử dụng
  • 用いる - Forma 辞書: sử dụng
  • 用いる - Forma ない: Không sử dụng

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (用いる) mochiiru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

使用する; 利用する; 運用する; 使う

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 用いる

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: もちいる mochiiru

Câu ví dụ - (用いる) mochiiru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私はこのプロジェクトで新しい技術を用いるつもりです。

Watashi wa kono purojekuto de atarashii gijutsu o mochiiru tsumori desu

Tôi dự định sử dụng các công nghệ mới trong dự án này.

Tôi dự định sử dụng các công nghệ mới trong dự án này.

  • 私 - Eu - 私 (watashi)
  • は - Tópico
  • この - Tân thông từ trong tiếng Nhật có nghĩa là "này".
  • プロジェクト - dự án
  • で - Título que indica o local onde a ação ocorre
  • 新しい - 新 (shin) - novo
  • 技術 - chủ từ tiếng Nhật có nghĩa là "công nghệ"
  • を - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 用いる - tính từ Nhật Bản có nghĩa là "sử dụng"
  • つもり - "Vẻ giả vờ"
  • です - động từ liên kết chỉ trạng thái hoặc điều kiện

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 用いる sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

得る

Kana: うる

Romaji: uru

Nghĩa:

để có được; mua

遮る

Kana: さえぎる

Romaji: saegiru

Nghĩa:

ngắt; đánh chặn; cản trở

受け入れる

Kana: うけいれる

Romaji: ukeireru

Nghĩa:

chấp nhận; Nhận

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "để sử dụng; tận dụng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "để sử dụng; tận dụng" é "(用いる) mochiiru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(用いる) mochiiru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
用いる