Bản dịch và Ý nghĩa của: 用 - you

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 用 (you) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: you

Kana: よう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: nhiệm vụ; việc kinh doanh; sử dụng

Ý nghĩa tiếng Anh: task;business;use

Definição: Định nghĩa: Việc sử dụng phương tiện, phương pháp hoặc cơ hội để đạt được một mục đích cụ thể.

Giải thích và từ nguyên - (用) you

Từ tiếng Nhật "用" (yō) là một kanji có nghĩa là "sử dụng" hoặc "sử dụng". Nó bao gồm hai yếu tố: gốc "" (hito), có nghĩa là "người" và gốc "勿" (motsu), có nghĩa là "không có" hoặc "không sở hữu". Sự kết hợp của hai yếu tố này cho thấy ý tưởng rằng một cái gì đó được sử dụng hoặc sử dụng bởi một người không có nó ban đầu. Kanji "" "thường được sử dụng trong các từ liên quan đến các đối tượng hoặc những thứ được sử dụng cho một mục đích cụ thể, chẳng hạn như" "(yōto), có nghĩa là" sử dụng "hoặc" ứng dụng "và" "(yōi), mà Nó có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "cung cấp". Nó cũng có thể được tìm thấy trong các biểu thức chung, chẳng hạn như "" 利用 "(Kudasai Goryou), có nghĩa là" Vui lòng sử dụng (đó) ". Về mặt phát âm, "" "thường được đọc là" yō "trong các từ ghép, nhưng cũng có thể được đọc là" mochi "hoặc" motsu "trong một số từ bị cô lập.

Viết tiếng Nhật - (用) you

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (用) you:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (用) you

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

使い方; 利用; 使用; 用途; 用いる; 用意; 用心; 用紙; 用事; 用具; 用意する; 用語; 用品; 用意する; 用心深い; 用心棒; 用務員; 用紙サイズ; 用心する; 用済み; 用件; 用地; 用水路; 用心帽; 用心棒番; 用心棒役; 用心棒長; 用心棒頭; 用心棒養成所; 用心棒養成所長; 用心棒養成所教官; 用心棒養成所生

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

利用

Kana: りよう

Romaji: riyou

Nghĩa:

sử dụng; sử dụng; ứng dụng

濫用

Kana: らんよう

Romaji: ranyou

Nghĩa:

lạm dụng; lạm dụng; biển thủ; sử dụng dư thừa

用法

Kana: ようほう

Romaji: youhou

Nghĩa:

hướng; quy tắc sử dụng

用紙

Kana: ようし

Romaji: youshi

Nghĩa:

mẫu để trống

用事

Kana: ようじ

Romaji: youji

Nghĩa:

nhiệm vụ; việc cần làm

用心

Kana: ようじん

Romaji: youjin

Nghĩa:

Cẩn thận; đề phòng; bảo vệ; thận trọng

用途

Kana: ようと

Romaji: youto

Nghĩa:

sử dụng; tính thiết thực

用品

Kana: ようひん

Romaji: youhin

Nghĩa:

Bài viết; Quân nhu; các bộ phận

用意

Kana: ようい

Romaji: youi

Nghĩa:

sự chuẩn bị

用件

Kana: ようけん

Romaji: youken

Nghĩa:

việc kinh doanh

Các từ có cách phát âm giống nhau: よう you

Câu ví dụ - (用) you

Dưới đây là một số câu ví dụ:

商売は信用である。

Shoubai wa shin'you de aru

Các giao dịch dựa trên sự tin tưởng.

Kinh doanh là tín dụng.

  • 商売 (shoubai) - negócio, comércio
  • は (wa) - Título do tópico
  • 信用 (shinyou) - confiança, crédito
  • である (dearu) - ser, estar (hình thức chính thức)

用意してください。

youi shite kudasai

Hãy chuẩn bị tinh thần.

Vui lòng chuẩn bị.

  • 用意してください -
    • 用意 - - nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "sắp xếp" trong tiếng Nhật.
    • してください - - đó là một cách lịch sự để nói "xin vui lòng làm".

用紙を取ってください。

Yōshi o totte kudasai

Vui lòng lấy một tờ giấy.

Vui lòng lấy giấy.

  • 用紙 - giấy
  • を - Título do objeto
  • 取って - lấy
  • ください - xin lỗi, não foi possível traduzir essa expressão.

用語の意味を調べてください。

Yōgo no imi o shirabete kudasai

Vui lòng tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ.

Kiểm tra ý nghĩa của thuật ngữ.

  • 用語 - terme
  • の - Cerimônia de posse
  • 意味 - sentido
  • を - Título do objeto direto
  • 調べて - pesquisar - tìm kiếm
  • ください - làm ơn

濫用は許されない行為です。

Ranyou wa yurusarenai koui desu

Lạm dụng là hành vi không được phép.

Lạm dụng là một hành động không thể chấp nhận được.

  • 濫用 - abuso -> abuso
  • は - Título do tópico
  • 許されない - không được phép
  • 行為 - hành động
  • です - là (động từ "là")

日用品は毎日必要なものです。

Nichiyōhin wa mainichi hitsuyōna mono desu

Những nhu cầu hàng ngày là những điều cần thiết hàng ngày.

Nhu cầu hàng ngày là cần thiết mỗi ngày.

  • 日用品 (にちようひん) - các loại hàng hóa hàng ngày
  • は - Título do tópico
  • 毎日 (まいにち) - mỗi ngày
  • 必要 (ひつよう) - cần thiết
  • な - Atribuição de título
  • もの - điều
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

彼はとても器用だ。

Kare wa totemo kiyou da

Anh ấy rất có kỹ năng.

Anh ấy rất khéo léo.

  • 彼 (kare) - Anh ta
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • とても (totemo) - Rất
  • 器用 (kiyou) - Habilidoso, ágil, talentoso.
  • だ (da) - Động từ "ser" trong hiện tại

実用的なアイデアを考える。

Jitsuyō teki na aidea o kangaeru

Nghĩ ra những ý tưởng thiết thực.

  • 実用的な - prático, útil
  • アイデア - ý tưởng
  • を - partítulo que marca o objeto direto
  • 考える - pensar, considerar

信用は大切なものです。

Shin'yō wa taisetsu na mono desu

Sự tự tin là rất quan trọng.

Tín dụng là quan trọng.

  • 信用 (shin'yō) - nghĩa là "tín dụng" hoặc "niềm tin".
  • は (wa) - Parte da frase que indica o tópico.
  • 大切 (taisetsu) - adjetivo que significa "important" ou "precioso".
  • な (na) - partícula_như vắn dùng để sửa đổi một tả từ.
  • もの (mono) - substantivo que significa "coisa".
  • です (desu) - verbo "ser" em forma educada: ser.

代用品を探しています。

Daiyōhin o sagashiteimasu

Tôi đang tìm kiếm một sự thay thế.

  • 代用品 - Suplente
  • を - Título do objeto
  • 探しています - Tôi đang tìm kiếm

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

土手

Kana: どて

Romaji: dote

Nghĩa:

bãi rác; Ngân hàng

改造

Kana: かいぞう

Romaji: kaizou

Nghĩa:

cải tạo

アメリカ

Kana: アメリカ

Romaji: amerika

Nghĩa:

Mỹ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nhiệm vụ; việc kinh doanh; sử dụng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nhiệm vụ; việc kinh doanh; sử dụng" é "(用) you". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(用) you", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
用