Bản dịch và Ý nghĩa của: 生身 - namami
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 生身 (namami) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: namami
Kana: なまみ
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: thịt sống; máu thịt; nhanh
Ý nghĩa tiếng Anh: living flesh;flesh and blood;the quick
Definição: Định nghĩa: Um corpo que não está morto.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (生身) namami
生身 (なまみ) Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 生 (なま) có nghĩa là "còn sống" hoặc "thô" và 身 (み) có nghĩa là "cơ thể" hoặc "người". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "cơ thể sống" hoặc "người sống". Từ này thường được sử dụng để đề cập đến một con người hoặc động vật sống trái ngược với một cái gì đó nhân tạo hoặc vô tri. Ví dụ, nó có thể được sử dụng để mô tả một con người trái ngược với robot hoặc xác chết. Từ này cũng có thể được sử dụng để mô tả lỗ hổng hoặc sự mong manh của cuộc sống con người.Viết tiếng Nhật - (生身) namami
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (生身) namami:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (生身) namami
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
生体; 肉体; 身体
Các từ có chứa: 生身
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: なまみ namami
Câu ví dụ - (生身) namami
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 生身 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "thịt sống; máu thịt; nhanh" é "(生身) namami". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![生身](https://skdesu.com/nihongoimg/4786-5084/258.png)