Bản dịch và Ý nghĩa của: 生活 - seikatsu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 生活 (seikatsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: seikatsu

Kana: せいかつ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

生活

Bản dịch / Ý nghĩa: mạng sống; cuộc sống (sự tồn tại hàng ngày của ai đó); sinh hoạt

Ý nghĩa tiếng Anh: living;life (one's daily existence);livelihood

Definição: Định nghĩa: vida cotidiana e estilo de vida.

Giải thích và từ nguyên - (生活) seikatsu

(Seikatsu) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cuộc sống" hoặc "lối sống". Nó được sáng tác bởi Kanjis (tôi biết) có nghĩa là "cuộc sống" hoặc "sinh" và 活 (katsu) có nghĩa là "sống" hoặc "hoạt động". Từ này thường được sử dụng để chỉ cuộc sống hàng ngày của mọi người, bao gồm các hoạt động, thói quen, thói quen và lối sống của họ. Đó là một từ cơ bản trong văn hóa Nhật Bản, vì nó phản ánh tầm quan trọng của chất lượng cuộc sống và sự cân bằng giữa công việc và giải trí.

Viết tiếng Nhật - (生活) seikatsu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (生活) seikatsu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (生活) seikatsu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

暮らし; くらし; 生計; せいけい; 日常生活; にちじょうせいかつ; 生存; せいぞん; 生涯; しょうがい; 生きる; いきる.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 生活

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: せいかつ seikatsu

Câu ví dụ - (生活) seikatsu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

都会での生活は忙しいです。

Tokai de no seikatsu wa isogashii desu

Cuộc sống trong thành phố là bận rộn.

Cuộc sống thành phố bận rộn.

  • 都会 (tokai) - significa thành phố lớn hoặc khu vực đô thị lớn
  • で (de) - Título
  • の (no) - "artigo"
  • 生活 (seikatsu) - significa vida diária ou estilo de vida
  • は (wa) - partíTulo que indica o tema da frase
  • 忙しい (isogashii) - điều này có nghĩa là bận rộn hoặc hối hả
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

文化は人々の生活に欠かせないものです。

Bunka wa hitobito no seikatsu ni kakasenai mono desu

Văn hóa rất cần thiết cho cuộc sống của con người.

Văn hóa không thể thiếu đối với cuộc sống của con người.

  • 文化 (bunka) - văn hóa
  • 人々 (hitobito) - Mọi người
  • 生活 (seikatsu) - vida, estilo de vida
  • 欠かせない (kakasenai) - indispensável, essencial
  • もの (mono) - điều
  • です (desu) - verbo ser/estar (forma educada)

生活は大切なものです。

Seikatsu wa taisetsu na mono desu

Cuộc sống là quý giá.

Cuộc sống là quan trọng.

  • 生活 (seikatsu) - vida, estilo de vida
  • は (wa) - partíTulo que indica o tema da frase
  • 大切 (taisetsu) - importante, valioso
  • な (na) - phần từ chỉ sự đuôi hậu tính từ
  • もの (mono) - coisa, objeto
  • です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

携帯電話は私たちの生活に欠かせないものになっています。

Keitai denwa wa watashitachi no seikatsu ni kakasenai mono ni natte imasu

Điện thoại di động đã trở thành không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Điện thoại di động không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta.

  • 携帯電話 (keitai denwa) - điện thoại di động
  • は (wa) - Título do tópico
  • 私たち (watashitachi) - chúng ta
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 生活 (seikatsu) - vida, estilo de vida
  • に (ni) - Título de destino
  • 欠かせない (kakasenai) - không thể thiếu
  • もの (mono) - điều
  • に (ni) - Título de destino
  • なっています (natte imasu) - tornou-se, está se tornando

常識は社会生活において必要不可欠なものです。

Joushiki wa shakai seikatsu ni oite hitsuyou fukaketsu na mono desu

Lẽ thường là quan trọng trong cuộc sống xã hội.

Ý thức chung không thể thiếu trong đời sống xã hội.

  • 常識 - kiến thức chung
  • 社会生活 - vida social
  • において - trong
  • 必要不可欠 - essencial
  • な - é
  • もの - điều
  • です - là (động từ "là")

健全な食生活は健康の秘訣です。

Kenzennna shokuseikatsu wa kenkou no himitsu desu

Một chế độ ăn uống lành mạnh là bí quyết để có sức khỏe tốt.

Một chế độ ăn uống lành mạnh là bí mật của sức khỏe.

  • 健全な (kenzen na) - khỏe mạnh
  • 食生活 (shokuseikatsu) - thói quen ăn uống
  • は (wa) - Título que indica o tema da frase
  • 健康 (kenkou) - Chúc mừng
  • の (no) - Artigo que indica posse
  • 秘訣 (hiketsu) - segredo
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

トレーニングをすることは健康的な生活に欠かせない。

Toreeningu wo suru koto wa kenkouteki na seikatsu ni kakasenai

Đào tạo là điều cần thiết cho một cuộc sống lành mạnh.

Tập luyện là điều không thể thiếu để có một cuộc sống khỏe mạnh.

  • トレーニング - - tập luyện
  • をすることは - - "行う" (okonau)
  • 健康的な - - từ tiếng Nhật có nghĩa là "sức khỏe".
  • 生活に - - phong cách sống
  • 欠かせない - - từ tiếng Nhật có nghĩa là "không thể thiếu" hoặc "cần thiết".

エネルギーは私たちの生活に欠かせないものです。

Enerugī wa watashitachi no seikatsu ni kakasenai mono desu

Năng lượng là không thể thiếu cho cuộc sống của chúng ta.

  • エネルギー - năng lượng
  • は - Título do tópico
  • 私たち - chúng ta
  • の - hạt sở hữu
  • 生活 - đời sống
  • に - Título de destino
  • 欠かせない - không thể thiếu
  • もの - điều
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

レクリエーションは健康的な生活に必要です。

Rekurieeshon wa kenkouteki na seikatsu ni hitsuyou desu

Giải trí là cần thiết cho một cuộc sống lành mạnh.

Giải trí là cần thiết cho một cuộc sống lành mạnh.

  • レクリエーション - Recreação
  • は - Partópico do Documento
  • 健康的な - Saudável
  • 生活 - Vida
  • に - Documentário de destino
  • 必要 - Necessário
  • です - Động từ "ser/estar" (chính thống)

レギュラーな生活を送ることが大切です。

Regyurā na seikatsu o okuru koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là phải có một cuộc sống thường xuyên.

Điều quan trọng là phải sống một cuộc sống thường xuyên.

  • レギュラー - regular
  • な - (phần tử ngữ pháp biểu thị tính từ)
  • 生活 - vida, estilo de vida
  • を - đối tượng
  • 送る - gửi, gửi, sống
  • こと - (trạng từ ngữ pháp chỉ hành động hoặc sự kiện)
  • が - (phần tử ngữ pháp chỉ ngữ từ)
  • 大切 - importante, valioso
  • です - (kiểu từ ngữ chỉ kết thúc câu)

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 生活 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

一種

Kana: いっしゅ

Romaji: ishu

Nghĩa:

một loài; một loại; nhiều

Kana: きょう

Romaji: kyou

Nghĩa:

cả hai; Không (neg); tất cả; Nó là; như thế này; bao gồm; với; cùng với; Chung kết số nhiều

Kana: りゅう

Romaji: ryuu

Nghĩa:

Phong cách của; phương pháp; cách

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "mạng sống; cuộc sống (sự tồn tại hàng ngày của ai đó); sinh hoạt" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "mạng sống; cuộc sống (sự tồn tại hàng ngày của ai đó); sinh hoạt" é "(生活) seikatsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(生活) seikatsu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
生活