Bản dịch và Ý nghĩa của: 現像 - genzou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 現像 (genzou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: genzou

Kana: げんぞう

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

現像

Bản dịch / Ý nghĩa: Đang phát triển (phim)

Ý nghĩa tiếng Anh: developing (film)

Definição: Định nghĩa: Exposição de materiais sensíveis à luz, como fotografias, à luz para fazer a imagem aparecer.

Giải thích và từ nguyên - (現像) genzou

現像 (genzou) là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "phát triển" hoặc "xử lý hình ảnh". Từ này bao gồm các ký tự 現 (gen), có nghĩa là "hiện tại" hoặc "hiện tại" và 像 (zou), có nghĩa là "hình ảnh" hoặc "bức tranh". Từ này thường được sử dụng trong nhiếp ảnh để chỉ quá trình phát triển một hình ảnh nhiếp ảnh từ âm bản. Ngoài ra, từ này cũng có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác, chẳng hạn như sản xuất phim hoặc tạo ảnh kỹ thuật số. Từ nguyên đầy đủ của từ này vẫn chưa được biết, nhưng có khả năng nó được tạo ra bằng cách kết hợp các từ tiếng Trung đã được chuyển thể sang tiếng Nhật theo thời gian.

Viết tiếng Nhật - (現像) genzou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (現像) genzou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (現像) genzou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

写真現像; プリント; 印画; 印刷; 写真印刷; 写真プリント

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 現像

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: げんぞう genzou

Câu ví dụ - (現像) genzou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

現像は写真を印刷するために必要なプロセスです。

Genzō wa shashin o insatsu suru tame ni hitsuyōna purosesu desu

Phát triển là một quá trình cần thiết để in ảnh.

Phát triển là quá trình cần thiết để in ảnh.

  • 現像 - quy trình tiết lộ
  • 写真 - fotografia
  • 印刷 - in
  • する - động từ "fazer"
  • ために - cho
  • 必要な - cần thiết
  • プロセス - quá trình
  • です - verbo "ser"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 現像 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

爆破

Kana: ばくは

Romaji: bakuha

Nghĩa:

explosão;detonação;explodir

看板

Kana: かんばん

Romaji: kanban

Nghĩa:

tín hiệu; biển báo; tấm cửa; Áp phích; biển quảng cáo; vẻ bề ngoài; hình đầu người; chính sách; sự thu hút; thời gian đóng cửa

大切

Kana: たいせつ

Romaji: taisetsu

Nghĩa:

quan trọng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Đang phát triển (phim)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Đang phát triển (phim)" é "(現像) genzou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(現像) genzou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
現像