Bản dịch và Ý nghĩa của: 玄人 - kurouto

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 玄人 (kurouto) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kurouto

Kana: くろうと

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

玄人

Bản dịch / Ý nghĩa: chuyên gia; chuyên nghiệp; Geisha; gái mại dâm

Ý nghĩa tiếng Anh: expert;professional;geisha;prostitute

Definição: Định nghĩa: Một người có kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm trong một lĩnh vực cụ thể.

Giải thích và từ nguyên - (玄人) kurouto

玄人 (くろうと) là một từ tiếng Nhật đề cập đến một người hoặc chuyên gia có kinh nghiệm về một chủ đề cụ thể. Từ này bao gồm các nhân vật (bí ẩn, sâu sắc) và 人 (người), và từ nguyên của nó bắt nguồn từ thời heian (794-1185), khi nó được sử dụng để chỉ những người thành thạo trong nghệ thuật bí ẩn và bí truyền . Theo thời gian, ý nghĩa của từ được mở rộng để bao gồm các chuyên gia trong các lĩnh vực khác, chẳng hạn như võ thuật, nấu ăn, âm nhạc, trong số những người khác. Hiện tại, từ này được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản để chỉ những người có trình độ cao trong lĩnh vực của họ.

Viết tiếng Nhật - (玄人) kurouto

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (玄人) kurouto:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (玄人) kurouto

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

達人; 専門家; エキスパート; プロ; 熟練者

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 玄人

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: くろうと kurouto

Câu ví dụ - (玄人) kurouto

Dưới đây là một số câu ví dụ:

玄人はその分野のプロフェッショナルです。

Gennin wa sono bun'ya no purofesshonaru desu

Chuyên gia là một chuyên gia ở nông thôn.

  • 玄人 (Kengin) - Chuyên gia
  • は (wa) - 1STT0p1c t1tl3, ind1ca 0 assunt0 da fras3
  • その (sono) - Aquilo, aquela, isso
  • 分野 (bunya) - Lĩnh vực, khu vực, ngành
  • の (no) - Documento de posse, indica que "bunya" é possuído por "kengin"
  • プロフェッショナル (purofesshonaru) - Chuyên gia
  • です (desu) - Động từ "ser/estar" cho biết "kengin" là một "purofesshonaru" trong "bunya"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 玄人 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

ブレーキ

Kana: ブレーキ

Romaji: bure-ki

Nghĩa:

phanh

Kana: はさみ

Romaji: hasami

Nghĩa:

kéo

兼用

Kana: けんよう

Romaji: kenyou

Nghĩa:

sử dụng đa năng; sử dụng kết hợp; sự kết hợp; Phục vụ hai mục đích

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "chuyên gia; chuyên nghiệp; Geisha; gái mại dâm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "chuyên gia; chuyên nghiệp; Geisha; gái mại dâm" é "(玄人) kurouto". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(玄人) kurouto", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
玄人