Bản dịch và Ý nghĩa của: 狡い - zurui

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 狡い (zurui) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: zurui

Kana: ずるい

Kiểu: tính từ

L: Campo não encontrado.

狡い

Bản dịch / Ý nghĩa: xảo quyệt; xảo quyệt

Ý nghĩa tiếng Anh: sly;cunning

Definição: Định nghĩa: Một trái tim tinh ranh lên kế hoạch lừa dối người khác.

Giải thích và từ nguyên - (狡い) zurui

狡い (kusai) là một tính từ trong tiếng Nhật có nghĩa là sắc sảo, xảo quyệt, sắc sảo hoặc sắc sảo. Từ này bao gồm các ký tự 狡 (kou), có nghĩa là xảo quyệt hoặc ác ý, và い (i), một hậu tố biến ký tự trước đó thành một tính từ. Từ này có thể được sử dụng để mô tả một người thông minh và có khả năng lừa dối người khác, hoặc để mô tả một tình huống mà ai đó sử dụng sự xảo quyệt của họ để đạt được lợi thế. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh tiêu cực, chẳng hạn như để mô tả ai đó không trung thực hoặc thao túng.

Viết tiếng Nhật - (狡い) zurui

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (狡い) zurui:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (狡い) zurui

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ずるい; こすい; こまごまとした; ずうずうしい; ずるがしこい

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 狡い

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ずるい zurui

Câu ví dụ - (狡い) zurui

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 狡い sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ

容易い

Kana: たやすい

Romaji: tayasui

Nghĩa:

dễ; đơn giản; ánh sáng

危ない

Kana: あぶない

Romaji: abunai

Nghĩa:

nguy hiểm; phê bình; nghiêm trọng; không chắc chắn; không đáng tin cậy; khập khiễng; chật hẹp; Kế tiếp; Cẩn thận!

濃い

Kana: こい

Romaji: koi

Nghĩa:

dày; ngu độn; mạnh

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "xảo quyệt; xảo quyệt" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "xảo quyệt; xảo quyệt" é "(狡い) zurui". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(狡い) zurui", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
狡い