Bản dịch và Ý nghĩa của: 特有 - tokuyuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 特有 (tokuyuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tokuyuu

Kana: とくゆう

Kiểu: Tính từ

L: Campo não encontrado.

特有

Bản dịch / Ý nghĩa: đặc trưng của); kỳ quặc

Ý nghĩa tiếng Anh: characteristic (of);peculiar (to)

Definição: Định nghĩa: Điều gì đó có những đặc điểm hoặc tính chất duy nhất.

Giải thích và từ nguyên - (特有) tokuyuu

Từ tiếng Nhật "" "(Tokuyuu) bao gồm hai kanjis:" "" có nghĩa là "đặc biệt" hoặc "độc đáo" và "" "có nghĩa là" có "hoặc" sở hữu ". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "đặc tính" hoặc "đặc biệt". Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi thuật ngữ "tokuyuu" được sử dụng để mô tả một cái gì đó độc quyền cho một khu vực hoặc nhóm người cụ thể. Theo thời gian, ý nghĩa của từ được mở rộng để bao gồm các đặc điểm độc đáo của cá nhân hoặc đối tượng. Ngày nay, từ "Tokuyuu" thường được sử dụng trong bối cảnh thương mại để mô tả các sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất cho một công ty hoặc thương hiệu cụ thể. Nó cũng có thể được sử dụng để mô tả các đặc điểm độc đáo của một nền văn hóa hoặc truyền thống.

Viết tiếng Nhật - (特有) tokuyuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (特有) tokuyuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (特有) tokuyuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

独特; 特殊; 特別; 独自; 独占; 独特性

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 特有

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: とくゆう tokuyuu

Câu ví dụ - (特有) tokuyuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この地域には特有の文化があります。

Kono chiiki ni wa tokuyū no bunka ga arimasu

Trong khu vực này

Khu vực này có một nền văn hóa độc đáo.

  • この - pronome demonstrativo que indica proximidade - pronome demonstrativo que indica proximidade
  • 地域 - substantivo que significa "região" - danh từ có nghĩa là "vùng"
  • には - Chuyển động nằm vị trí và nhấn mạnh
  • 特有 - adjetivo que significa "típico, particular"
  • の - Artigo que indica posse
  • 文化 - cultura
  • が - hạt cho biết chủ ngữ
  • あります - Existir - Tồn tại

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 特有 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Tính từ

有能

Kana: ゆうのう

Romaji: yuunou

Nghĩa:

có thể; có hiệu quả; khả năng

既婚

Kana: きこん

Romaji: kikon

Nghĩa:

kết hôn; đã cưới

国産

Kana: こくさん

Romaji: kokusan

Nghĩa:

sản phẩm gia dụng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đặc trưng của); kỳ quặc" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đặc trưng của); kỳ quặc" é "(特有) tokuyuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(特有) tokuyuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
特有