Bản dịch và Ý nghĩa của: 片思い - kataomoi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 片思い (kataomoi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kataomoi

Kana: かたおもい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

片思い

Bản dịch / Ý nghĩa: tình yêu không được đáp lại

Ý nghĩa tiếng Anh: unrequited love

Definição: Định nghĩa: Amor não correspondido: từ này ám chỉ tình trạng khi chỉ có một người đam mê người kia.

Giải thích và từ nguyên - (片思い) kataomoi

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tình yêu không phản hồi". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: (kata), có nghĩa là "một bên" hoặc "một nửa" và 思い (omoi), có nghĩa là "cảm giác" hoặc "suy nghĩ". Từ này được sử dụng để mô tả tình huống mà ai đó có cảm xúc lãng mạn của người khác, nhưng những cảm giác này không tương ứng. Từ này thường được sử dụng trong văn hóa Nhật Bản trong các bài hát, phim ảnh và văn học để mô tả nỗi đau và nỗi buồn liên quan đến tình yêu không được đáp ứng. Từ này cũng có thể được viết bằng Hiragana là かこいこいこい (Katagokoi).

Viết tiếng Nhật - (片思い) kataomoi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (片思い) kataomoi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (片思い) kataomoi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

恋心; 恋慕; 恋愛感情; 一方通行の恋; 一方的な恋; 未成年の恋; 未練; 好意; 好きな気持ち; 想い; 想恋; 暗恋; 無理恋; 片想いの恋; 片思いの恋心; 片思いの恋愛感情.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 片思い

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かたおもい kataomoi

Câu ví dụ - (片思い) kataomoi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は彼に片思いしています。

Watashi wa kare ni kataomoi shiteimasu

Tôi có một niềm đam mê không tương ứng với anh ấy.

Tôi có một giọt cho anh ấy.

  • 私 (watashi) - Eu - 私 (watashi)
  • は (wa) - Tópico
  • 彼 (kare) - 他 (kare)
  • に (ni) - hạt cho biết mục tiêu hoặc người nhận của hành động
  • 片思い (kataomoi) - Tình yêu không được đáp lại
  • しています (shiteimasu) - hình thức lị của động từ "suru" chỉ hành động đang diễn ra

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 片思い sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

趣旨

Kana: しゅし

Romaji: shushi

Nghĩa:

sự vật; nghĩa

演奏

Kana: えんそう

Romaji: ensou

Nghĩa:

Hiệu suất âm nhạc

石鹸

Kana: せっけん

Romaji: sekken

Nghĩa:

xà bông tắm

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tình yêu không được đáp lại" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tình yêu không được đáp lại" é "(片思い) kataomoi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(片思い) kataomoi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
片思い