Bản dịch và Ý nghĩa của: 片付け - kataduke

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 片付け (kataduke) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kataduke

Kana: かたづけ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

片付け

Bản dịch / Ý nghĩa: arrumando; finalizando

Ý nghĩa tiếng Anh: tidying up;finishing

Definição: Định nghĩa: Para organizar e limpar coisas e lugares.

Giải thích và từ nguyên - (片付け) kataduke

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "dọn dẹp" hoặc "tổ chức". Nó bao gồm Kanjis (Kata), có nghĩa là "một nửa" hoặc "một phần" và 付け (tsuke), có nghĩa là "đặt" hoặc "đính kèm". Từ này có thể được sử dụng trong nhiều tình huống, chẳng hạn như đề cập đến việc dọn dẹp nhà cửa, tổ chức tài liệu hoặc dọn dẹp phòng. Đó là một từ rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của người Nhật và được coi là một khả năng quan trọng để duy trì trật tự và kỷ luật.

Viết tiếng Nhật - (片付け) kataduke

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (片付け) kataduke:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (片付け) kataduke

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

整理整頓; 片付; 片づけ; 整理; 掃除; 清掃; 改善; 精進; 修繕; 修理; 修復; 修整; 修繕; 修繕; 修理; 修復; 修繕; 修理; 修復; 修整; 修繕; 修理; 修復; 修整; 修繕; 修理; 修復; 修整; 修繕; 修理; 修復; 修整; 修繕; 修理; 修復; 修整; 修繕; 修理; 修復; 修整; 修繕;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 片付け

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

片付ける

Kana: かたづける

Romaji: katadukeru

Nghĩa:

sắp xếp; xếp theo thứ tự; tổ chức; cứu

Các từ có cách phát âm giống nhau: かたづけ kataduke

Câu ví dụ - (片付け) kataduke

Dưới đây là một số câu ví dụ:

彼女は仕舞う前に部屋を片付けた。

Kanojo wa shimau mae ni heya wo katazuketa

Cô sắp xếp căn phòng trước khi hoàn thành.

Cô lau phòng trước khi kết thúc.

  • 彼女 - ela
  • は - Título do tópico
  • 仕舞う - sắp xếp, giữ gìn
  • 前に - trước
  • 部屋 - quarto, sala
  • を - Título do objeto direto
  • 片付けた - sắp xếp, tổ chức

片付けることは大切です。

Katazukeru koto wa taisetsu desu

Điều quan trọng là phải dọn dẹp mọi thứ.

Điều quan trọng là phải làm sạch.

  • 片付けること - hành động sắp xếp và dọn dẹp
  • は - hạt đề cử, cho biết chủ đề của câu là "việc dọn dẹp"
  • 大切 - importante, valioso
  • です - động từ "ser/estar" trong hiện tại, cho biết câu là một phát biểu

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 片付け sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

インタビュー

Kana: インタビュー

Romaji: intabyu-

Nghĩa:

phỏng vấn

切実

Kana: せつじつ

Romaji: setsujitsu

Nghĩa:

thuyết phục; nghiêm trọng; nghiêm trọng; nhọn; sự chân thành; bức xúc; cấp bách

売店

Kana: ばいてん

Romaji: baiten

Nghĩa:

mua; ở lại

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "arrumando; finalizando" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "arrumando; finalizando" é "(片付け) kataduke". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(片付け) kataduke", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
片付け