Bản dịch và Ý nghĩa của: 燃焼 - nenshou
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 燃焼 (nenshou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: nenshou
Kana: ねんしょう
Kiểu: Thực chất.
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: đốt cháy; đốt cháy
Ý nghĩa tiếng Anh: burning;combustion
Definição: Định nghĩa: Uma mudança química na qual uma substância reage com o oxigênio, emitindo calor e luz.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (燃焼) nenshou
燃焼 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đốt cháy" hoặc "đốt cháy". Nó bao gồm chữ kanji 燃 (không, "đốt" hoặc "đốt") và 焼 (yaki, "nấu" hoặc "nướng"). Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến hóa học, vật lý và kỹ thuật, đề cập đến quá trình đốt cháy các vật liệu như nhiên liệu, gỗ, than đá và những thứ khác. Đốt cháy là một quá trình hóa học tỏa nhiệt giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt và ánh sáng, là một quá trình quan trọng để sản xuất năng lượng trong một số ngành công nghiệp.Viết tiếng Nhật - (燃焼) nenshou
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (燃焼) nenshou:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (燃焼) nenshou
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
燃える; 焼ける; 焼却; 焼失; 焼死; 焼成; 焼け跡
Các từ có chứa: 燃焼
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ねんしょう nenshou
Câu ví dụ - (燃焼) nenshou
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 燃焼 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Thực chất.
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "đốt cháy; đốt cháy" é "(燃焼) nenshou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![燃焼](https://skdesu.com/nihongoimg/5085-5383/134.png)