Bản dịch và Ý nghĩa của: 燃料 - nenryou
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 燃料 (nenryou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: nenryou
Kana: ねんりょう
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: nhiên liệu
Ý nghĩa tiếng Anh: fuel
Definição: Định nghĩa: Uma fonte de energia para queimar coisas.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (燃料) nenryou
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "nhiên liệu". Nó bao gồm các ký tự 燃 (NEN) có nghĩa là "đốt" hoặc "đốt" và 料 (ryō) có nghĩa là "vật liệu" hoặc "thành phần". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến ngành công nghiệp, giao thông và năng lượng. Từ nguyên của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi việc sản xuất than và các loại nhiên liệu khác trở thành một ngành công nghiệp quan trọng ở Nhật Bản.Viết tiếng Nhật - (燃料) nenryou
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (燃料) nenryou:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (燃料) nenryou
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
燃料; 燃えるもの; 燃える素材; 燃える資源
Các từ có chứa: 燃料
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ねんりょう nenryou
Câu ví dụ - (燃料) nenryou
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 燃料 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "nhiên liệu" é "(燃料) nenryou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![燃料](https://skdesu.com/nihongoimg/5085-5383/140.png)