Bản dịch và Ý nghĩa của: 焦る - aseru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 焦る (aseru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: aseru

Kana: あせる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

焦る

Bản dịch / Ý nghĩa: vội vàng; thiếu kiên nhẫn

Ý nghĩa tiếng Anh: to be in a hurry;to be impatient

Definição: Định nghĩa: Cảm thấy lo lắng hoặc căng thẳng vì cố gắng làm mọi thứ nhanh chóng.

Giải thích và từ nguyên - (焦る) aseru

Từ "" trong tiếng Nhật có nghĩa là "trở nên lo lắng" hoặc "không kiên nhẫn". Từ nguyên của anh ta xuất phát từ động từ "" "có nghĩa là" đốt "hoặc" bánh mì nướng ", và ý tưởng đằng sau nó là khi ai đó lo lắng, anh ta cảm thấy như bị đốt cháy bên trong. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống mà ai đó đang chờ đợi một cái gì đó quan trọng hoặc chịu áp lực để thực hiện một nhiệm vụ.

Viết tiếng Nhật - (焦る) aseru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (焦る) aseru:

Conjugação verbal de 焦る

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 焦る (aseru)

  • 焦る - Formato do dicionário
  • 焦ります - Hình thức hiện tại
  • 焦った - Forma do passado
  • 焦るだ - Dạng mệnh lệnh

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (焦る) aseru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

急ぐ; あせる; せかす; せかる; そわそわする; たかる; はやる; あわてる; あわただしい; あわてんぼう; せっかち; せっかちな; せっかん; せっかん者; せっかん坊主; せっかん太郎; せっかんさん; せっかんくん; せっかんちゃん; せっかん嬢; せっかん女; せっかん男; せっかん子; せっかん児; せっかん病; せっかん病気; せっかん症状; せっ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 焦る

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: あせる aseru

Câu ví dụ - (焦る) aseru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

焦ると失敗する。

Apressar

Nó dẫn đến thất bại

Nếu bạn thiếu kiên nhẫn, bạn sẽ thất bại.

  • 焦る - verbo: "fazer contas"
  • と - partítulo que indica uma relação de causa e efeito
  • 失敗する - { "fail" }

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 焦る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

値する

Kana: あたいする

Romaji: ataisuru

Nghĩa:

Hay trở nên co ich; để xứng đáng; có công đức

引っ掛かる

Kana: ひっかかる

Romaji: hikkakaru

Nghĩa:

bị bắt; bị mắc kẹt; được lừa

甘える

Kana: あまえる

Romaji: amaeru

Nghĩa:

cư xử như một đứa trẻ hư hỏng; nịnh nọt

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "vội vàng; thiếu kiên nhẫn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "vội vàng; thiếu kiên nhẫn" é "(焦る) aseru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(焦る) aseru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
焦る