Bản dịch và Ý nghĩa của: 無断 - mudan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 無断 (mudan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mudan

Kana: むだん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

無断

Bản dịch / Ý nghĩa: không xin phép; Không có cảnh báo trước

Ý nghĩa tiếng Anh: without permission;without notice

Definição: Định nghĩa: Làm điều đó mà không có sự cho phép.

Giải thích và từ nguyên - (無断) mudan

(Mudan) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "không có sự cho phép" hoặc "không có sự cho phép". Nó bao gồm các ký tự 無 (mu), có nghĩa là "không có", "không tồn tại" hoặc "không có" và 断 (dan), có nghĩa là "cắt", "gián đoạn" hoặc "từ chối". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý hoặc chính thức để chỉ ra rằng một cái gì đó đã được thực hiện mà không có sự cho phép hoặc sự đồng ý thích hợp.

Viết tiếng Nhật - (無断) mudan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (無断) mudan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (無断) mudan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

不許可; 許可なく; 許可なし; 許可せず; 許可を得ず; 許可を取らず; 許可を得ない; 許可を取らない; 許可なき; 無断で; 無断に; 無断での; 無断による; 無断で行う; 無断で使用する; 無断で入る; 無断侵入; 無断立ち入り; 無断駐車; 無断欠席; 無断欠勤.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 無断

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: むだん mudan

Câu ví dụ - (無断) mudan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

無断で入ることは禁止されています。

Mudan de hairu koto wa kinshi sareteimasu

Nhập mà không được phép bị cấm.

Nó bị cấm vào mà không được phép.

  • 無断で - sem permissão
  • 入ること - đầu vào
  • は - Título do tópico
  • 禁止されています - é proibido

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 無断 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

着陸

Kana: ちゃくりく

Romaji: chakuriku

Nghĩa:

đổ bộ; đổ bộ; chạm

Kana: おさ

Romaji: osa

Nghĩa:

ông chủ; cái đầu

苦情

Kana: くじょう

Romaji: kujyou

Nghĩa:

lời phàn nàn; các vấn đề; sự phản đối

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "không xin phép; Không có cảnh báo trước" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "không xin phép; Không có cảnh báo trước" é "(無断) mudan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(無断) mudan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
無断