Bản dịch và Ý nghĩa của: 火災 - kasai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 火災 (kasai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kasai

Kana: かさい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

火災

Bản dịch / Ý nghĩa: xung đột; ngọn lửa

Ý nghĩa tiếng Anh: conflagration;fire

Definição: Định nghĩa: Một vụ cháy lan ra và thiêu rụi mọi thứ, như là tòa nhà hoặc rừng.

Giải thích và từ nguyên - (火災) kasai

Từ tiếng Nhật 火災 (kasai) bao gồm hai kanjis: 火 (ka) có nghĩa là "lửa" và 災 (lá) có nghĩa là "thảm họa" hoặc "tai họa". Do đó, từ này đề cập đến một đám cháy hoặc thảm họa do lửa. Từ nguyên của từ này quay trở lại thời Nara (710-794), khi Nhật Bản bắt đầu sử dụng kanjis để viết. Kể từ đó, từ đã được sử dụng để mô tả lửa và các thiên tai liên quan đến lửa khác.

Viết tiếng Nhật - (火災) kasai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (火災) kasai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (火災) kasai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

火事; 火事故; 火の手; 火元; 火災事故; 火災事故; 火災事故; 火災事故; 火災事故; 火災事故.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 火災

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かさい kasai

Câu ví dụ - (火災) kasai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

火災が起こった。

Kasai ga okotta

Một đám cháy xảy ra.

Một đám cháy bùng phát.

  • 火災 - fogo/incêndio
  • が - partítulo que indica o sujeito da frase
  • 起こった - đã xảy ra okoru)

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 火災 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

原典

Kana: げんてん

Romaji: genten

Nghĩa:

văn bản gốc)

捜索

Kana: そうさく

Romaji: sousaku

Nghĩa:

Nghiên cứu (đặc biệt là đối với ai đó hoặc một cái gì đó thiếu); cuộc điều tra

恐れる

Kana: おそれる

Romaji: osoreru

Nghĩa:

sợ; sợ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "xung đột; ngọn lửa" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "xung đột; ngọn lửa" é "(火災) kasai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(火災) kasai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
火災