Bản dịch và Ý nghĩa của: 潰れる - tsubureru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 潰れる (tsubureru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tsubureru

Kana: つぶれる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

潰れる

Bản dịch / Ý nghĩa: bị nghiền nát; Phá sản

Ý nghĩa tiếng Anh: to be smashed;to go bankrupt

Definição: Định nghĩa: afogar, ser esmagado, ser esmagado.

Giải thích và từ nguyên - (潰れる) tsubureru

潰れる là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bị nghiền nát", "bị nghiền nát", "bị phá hủy" hoặc "phá sản". Nó bao gồm các ký tự 潰 (tsui), có nghĩa là "đè bẹp", "đè bẹp" hoặc "tiêu diệt" và れる (reru), là trợ từ thể hiện giọng nói bị động hoặc phản xạ. Từ này có thể được viết bằng hiragana là つぶれる. Nó là một từ phổ biến trong từ vựng tiếng Nhật và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như mô tả một công ty sắp phá sản, một tòa nhà sụp đổ hoặc một vật thể bị phá hủy.

Viết tiếng Nhật - (潰れる) tsubureru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (潰れる) tsubureru:

Conjugação verbal de 潰れる

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 潰れる (tsubureru)

  • 潰れそう potencial
  • 潰れforma te
  • 潰れnão
  • 潰れpassiva ser能動能被动
  • 潰れforma educada: です

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (潰れる) tsubureru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

つぶれる; 壊れる; 崩れる; 倒れる; 散る; 滅びる

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 潰れる

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: つぶれる tsubureru

Câu ví dụ - (潰れる) tsubureru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 潰れる sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

下がる

Kana: さがる

Romaji: sagaru

Nghĩa:

ngắt kết nối; Làm giảm xuống; về hưu; ngã

構いません

Kana: かまいません

Romaji: kamaimasen

Nghĩa:

Không quan trọng

沸かす

Kana: わかす

Romaji: wakasu

Nghĩa:

đun sôi; Ấm

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bị nghiền nát; Phá sản" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bị nghiền nát; Phá sản" é "(潰れる) tsubureru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(潰れる) tsubureru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
潰れる