Bản dịch và Ý nghĩa của: 漢字 - kanji

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 漢字 (kanji) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kanji

Kana: かんじ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

漢字

Bản dịch / Ý nghĩa: Nhân vật Trung Quốc; Kanji

Ý nghĩa tiếng Anh: Chinese characters;kanji

Definição: Định nghĩa: Um tipo de escrita que se desenvolveu e se difundiu na China.

Giải thích và từ nguyên - (漢字) kanji

Đó là một từ tiếng Nhật đề cập đến các nhân vật Trung Quốc được sử dụng trong văn bản tiếng Nhật. Từ này bao gồm hai kanjis: (kan) đề cập đến triều đại Hán của Trung Quốc, có ảnh hưởng lớn đến văn hóa Nhật Bản và 字 (Ji) có nghĩa là "nhân vật" hoặc "chữ". Từ nguyên của từ có từ thời Nara (710-794), khi các nhân vật Trung Quốc bắt đầu được giới thiệu ở Nhật Bản. Kể từ đó, Kanjis là một phần cơ bản của văn bản Nhật Bản, được sử dụng cùng với Hiraganas và Katakanas để tạo thành các từ và cụm từ.

Viết tiếng Nhật - (漢字) kanji

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (漢字) kanji:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (漢字) kanji

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

漢字; かんじ; 汉字

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 漢字

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かんじ kanji

Câu ví dụ - (漢字) kanji

Dưới đây là một số câu ví dụ:

部首は漢字の構成要素を表します。

Bushu wa kanji no kōsei yōso o hyō shimasu

Bushu đại diện cho các yếu tố cấu trúc của kanji.

Bộ căn đại diện cho các thành phần của Kanji.

  • 部首 - significa "ikoku" em japonês e é utilizado para classificar os kanjis (ideogramas japoneses) de acordo com seus traços e componentes.
  • は - Marcador de tópico, que indica que o que vem a seguir é o tema da frase.
  • 漢字 - significa "chữ Hán" e refere-se aos ideogramas que foram importados da China e adaptados para a língua japonesa.
  • の - Tập chung chúng, chỉ ra rằng những gì đến sau là người sở hữu hoặc cấu tạo của vật thể.
  • 構成要素 - significa "elementos constituintes" e refere-se aos traços e componentes que formam os kanjis.
  • を - Partícula de objeto direto, que indica que o que vem a seguir é o objeto direto da frase.
  • 表します - significa "đại diện" và là động từ chỉ hành động mà các gốc từ thực hiện khi kết hợp kanji.

漢字は日本語の重要な要素です。

Kanji wa nihongo no juuyou na youso desu

Kanji là một yếu tố quan trọng trong tiếng Nhật.

  • 漢字 - Kanji (chữ Hán được sử dụng trong chữ viết tiếng Nhật)
  • は - Partópico do Documento
  • 日本語 - Língua japonesa
  • の - Cerimônia de posse
  • 重要な - Importante
  • 要素 - Thành phần
  • です - Verbo ser/estar na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 漢字 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

融資

Kana: ゆうし

Romaji: yuushi

Nghĩa:

tài chính; khoản vay

Kana: はん

Romaji: han

Nghĩa:

nhóm; phần; phần (SỮA)

途上

Kana: とじょう

Romaji: tojyou

Nghĩa:

trên đường; Nửa chừng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Nhân vật Trung Quốc; Kanji" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Nhân vật Trung Quốc; Kanji" é "(漢字) kanji". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(漢字) kanji", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
漢字