Bản dịch và Ý nghĩa của: 滅亡 - metsubou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 滅亡 (metsubou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: metsubou

Kana: めつぼう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

滅亡

Bản dịch / Ý nghĩa: ngã; sự chết; sụp đổ; hoàn tác

Ý nghĩa tiếng Anh: downfall;ruin;collapse;destruction

Definição: Định nghĩa: Để biến mất hoàn toàn. Sự chết của sinh vật sống.

Giải thích và từ nguyên - (滅亡) metsubou

滅亡 (Metsubou) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "hủy diệt" hoặc "hủy hoại". Nó bao gồm các nhân vật 滅 (Metsu), có nghĩa là "hủy diệt" hoặc "tuyệt chủng" và 亡 (bou), có nghĩa là "cái chết" hoặc "cái chết". Từ này thường được sử dụng để mô tả sự sụp đổ của đế chế, quốc gia hoặc nền văn minh. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ này được viết là "methabou" trong các ký tự Trung Quốc. Từ này sau đó đã được áp dụng bằng tiếng Nhật và đã quen với ngày nay.

Viết tiếng Nhật - (滅亡) metsubou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (滅亡) metsubou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (滅亡) metsubou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

没落; 絶滅; 崩壊; 壊滅; 消滅

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 滅亡

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: めつぼう metsubou

Câu ví dụ - (滅亡) metsubou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 滅亡 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

現す

Kana: あらわす

Romaji: arawasu

Nghĩa:

Trình diễn; biểu thị; trưng bày

定義

Kana: ていぎ

Romaji: teigi

Nghĩa:

định nghĩa

地面

Kana: じめん

Romaji: jimen

Nghĩa:

đất; Bề mặt trái đất

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "ngã; sự chết; sụp đổ; hoàn tác" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "ngã; sự chết; sụp đổ; hoàn tác" é "(滅亡) metsubou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(滅亡) metsubou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
滅亡