Bản dịch và Ý nghĩa của: 満たす - mitasu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 満たす (mitasu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mitasu

Kana: みたす

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

満たす

Bản dịch / Ý nghĩa: để đáp ứng; để làm hài lòng; Điền vào

Ý nghĩa tiếng Anh: to satisfy;to ingratiate;to fill;to fulfill

Definição: Định nghĩa: đáp ứng các điều kiện yêu cầu.

Giải thích và từ nguyên - (満たす) mitasu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "thỏa mãn" hoặc "điền vào". Nó bao gồm các ký tự 満 (người) có nghĩa là "đầy đủ" hoặc "hài lòng" và たす (TASU) có nghĩa là "thêm" hoặc "hoàn thành". Từ này được hình thành từ ý tưởng rằng một cái gì đó đã đầy hoặc đầy đủ sau khi được thêm vào hoặc chứa đầy thứ gì đó bị thiếu. Nó thường được sử dụng để mô tả sự hài lòng của một sự cần thiết hoặc mong muốn.

Viết tiếng Nhật - (満たす) mitasu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (満たす) mitasu:

Conjugação verbal de 満たす

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 満たす (mitasu)

  • 満たす hình thái tích cực
  • 満たさない phủ định
  • 満たします hình thức chính thức
  • 満たさせる hình thức gây quỹ
  • 満たしてください hình thức mệnh lệnh

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (満たす) mitasu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

満足する; 達する; 足る; 充足する; 満ち足りる; 満たされる; 満足させる; 満たすこと; 完全にする; 満たすべき; 満たすための.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 満たす

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: みたす mitasu

Câu ví dụ - (満たす) mitasu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 満たす sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

占う

Kana: うらなう

Romaji: uranau

Nghĩa:

dự đoán

避ける

Kana: さける

Romaji: sakeru

Nghĩa:

tránh

裂く

Kana: さく

Romaji: saku

Nghĩa:

Để xé; chia ra

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "để đáp ứng; để làm hài lòng; Điền vào" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "để đáp ứng; để làm hài lòng; Điền vào" é "(満たす) mitasu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(満たす) mitasu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
満たす