Bản dịch và Ý nghĩa của: 港 - minato

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 港 (minato) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: minato

Kana: みなと

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: Hải cảng; đê

Ý nghĩa tiếng Anh: harbour;port

Definição: Định nghĩa: Một con đường sông nước nối liền biển và đất đai. Một nơi mà tàu thuyền đến và đi.

Giải thích và từ nguyên - (港) minato

Từ tiếng Nhật 港 (みな, minato) có nghĩa là "cổng" bằng tiếng Bồ Đào Nha. Từ nguyên của từ này bao gồm các ký tự Kanji (minato) có nghĩa là "cổng" và bao gồm các gốc 氵 (nước) và 工 (công việc). Phát âm của từ được viết bằng Hiragana là みな. Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến giao thông hàng hải, thương mại và du lịch.

Viết tiếng Nhật - (港) minato

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (港) minato:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (港) minato

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

港湾; 港口; 港町; 港市; 港湾都市; 港町都市

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

空港

Kana: くうこう

Romaji: kuukou

Nghĩa:

aeroporto

Các từ có cách phát âm giống nhau: みなと minato

Câu ví dụ - (港) minato

Dưới đây là một số câu ví dụ:

淡水は台湾の北部にある美しい港町です。

Dansui wa Taiwan no hokubu ni aru utsukushii koumachi desu

Danshui là một thành phố cảng xinh đẹp nằm ở phía bắc Đài Loan.

Tamami là một thành phố cảng xinh đẹp ở phía bắc của Đài Loan.

  • 淡水 - Cidade de Tamsui
  • は - Partópico do Documento
  • 台湾 - Đài loan
  • の - Cerimônia de posse
  • 北部 - Região norte
  • に - 1Arquivo de localização
  • ある - Động từ "estar" ở hiện tại
  • 美しい - Tính từ "đẹp"
  • 港町 - Hải cảng
  • です - Động từ "ser" trong hiện tại

タクシーで空港に行きます。

Takushii de kuukou ni ikimasu

Tôi đi đến sân bay bằng taxi.

Đi đến sân bay bằng taxi.

  • タクシー (takushii) - táxi
  • で (de) - por meio de, usando
  • 空港 (kuukou) - aeroporto
  • に (ni) - mưa, em direção a
  • 行きます (ikimasu) - đi

彼女は空港で私を出迎えてくれた。

Kanojo wa kuukou de watashi wo demukae te kureta

Cô ấy đón tôi ở sân bay.

  • 彼女 (kanojo) - ela
  • は (wa) - Título do tópico
  • 空港 (kūkō) - aeroporto
  • で (de) - Título de localização
  • 私 (watashi) - TÔI
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 出迎えてくれた (demukaetekureta) - me recebeu

彼女は空港で私を出迎える予定です。

Kanojo wa kuukou de watashi wo demukaeru yotei desu

Cô ấy có kế hoạch gặp tôi ở sân bay.

Cô ấy sẽ gặp tôi ở sân bay.

  • 彼女 (kanojo) - ela
  • は (wa) - Título do tópico
  • 空港 (kūkō) - aeroporto
  • で (de) - Título de localização
  • 私 (watashi) - TÔI
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 出迎える (demukaeru) - receber, encontrar
  • 予定 (yotei) - plano, programação
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

彼女を空港まで見送った。

Kanojo wo kuukou made miokutta

Tôi đi cùng cô ấy đến sân bay.

Tôi thấy cô ấy ở sân bay.

  • 彼女 (kanojo) - "ela" em japonês significa "彼女" (kanojo).
  • を (wo) - partítulo do objeto direto em japonês
  • 空港 (kuukou) - sân bay
  • まで (made) - chấm kết thúc trong tiếng Nhật
  • 見送った (miokutta) - đã đồng hành đến lúc ra đi

港にはたくさんの船が停まっている。

Minato ni wa takusan no fune ga tomatte iru

tại cảng

Nhiều tàu đang đậu trong bến cảng.

  • 港 (minato) - porto
  • に (ni) - Etiqueta que indica localização
  • は (wa) - partítulo que indica o tópico da frase
  • たくさんの (takusan no) - muitos
  • 船 (fune) - navios
  • が (ga) - partítulo que indica o sujeito da frase
  • 停まっている (tomatte iru) - đã đậu

空港にはたくさんの人がいます。

Kuukou ni wa takusan no hito ga imasu

Có rất nhiều người ở sân bay.

  • 空港 (kūkō) - aeroporto
  • に (ni) - Etiqueta que indica localização
  • は (wa) - partítulo que indica o tópico da frase
  • たくさん (takusan) - muitos
  • の (no) - Artigo que indica posse
  • 人 (hito) - Mọi người
  • が (ga) - partítulo que indica o sujeito da frase
  • います (imasu) - verbo que indica a existência de algo ou alguém "ter"

貨物を運ぶ船が港に入ってきました。

Kamotsu wo hakobu fune ga minato ni haitte kimashita

Một con tàu mang hàng hóa vừa vào Porto.

Một con tàu chở hàng hóa vào cảng.

  • 貨物 (ka-motsu) - hàng hóa
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 運ぶ (ha-kobu) - vận chuyển, tải
  • 船 (fune) - thuyền tàu
  • が (ga) - Título do assunto
  • 港 (minato) - porto
  • に (ni) - Título de destino
  • 入ってきました (haitte kimashita) - đang đi vào

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

地主

Kana: じぬし

Romaji: jinushi

Nghĩa:

địa chủ

予定

Kana: よてい

Romaji: yotei

Nghĩa:

các kế hoạch; sắp xếp; mốc thời gian; chương trình; kỳ vọng; tôi ước tính

平日

Kana: へいじつ

Romaji: heijitsu

Nghĩa:

ngày trong tuần; những ngày bình thường

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Hải cảng; đê" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Hải cảng; đê" é "(港) minato". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(港) minato", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
港