Bản dịch và Ý nghĩa của: 減らす - herasu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 減らす (herasu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: herasu

Kana: へらす

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

減らす

Bản dịch / Ý nghĩa: bắn hạ; Làm giảm xuống; giảm bớt; rút ngắn

Ý nghĩa tiếng Anh: to abate;to decrease;to diminish;to shorten

Definição: Định nghĩa: Giảm lượng, mức độ, tỷ lệ, v.v.

Giải thích và từ nguyên - (減らす) herasu

減らす là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "giảm" hoặc "giảm". Nó bao gồm chữ kanji 減 (gen), có nghĩa là "giảm" và す (su), là trợ động từ chỉ hành động làm việc gì đó. Từ này có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như giảm chi phí, giảm số lượng hoặc quy mô, trong số những ngữ cảnh khác. Nó là một từ rất phổ biến trong từ vựng tiếng Nhật và có thể được tìm thấy trong nhiều loại văn bản và hội thoại.

Viết tiếng Nhật - (減らす) herasu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (減らす) herasu:

Conjugação verbal de 減らす

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 減らす (herasu)

  • 減らす - Dạng khẳng định, hiện tại đơn
  • 減らさない - Hình thức phủ định, hiện tại đơn
  • 減らします - hình thức lịch sự, hiện tại đơn
  • 減らした - Tính từ tích cực, quá khứ đơn
  • 減らさせる - Hình thức gây ra

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (減らす) herasu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

減じる; 減る; 縮める; 縮小する; 削減する; 減退する; 減量する; 減額する; 省く; 省略する; 簡略化する; 簡素化する; 簡単化する; 縮める; 縮小する; 縮減する; 縮小する; 縮める; 縮小する; 縮減する; 縮小する; 縮める; 縮小する; 縮減する; 縮小する; 省く; 省略する; 簡略化する; 簡素化する; 簡単化する.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 減らす

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: へらす herasu

Câu ví dụ - (減らす) herasu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

控除は税金を減らすための重要な手段です。

Koujo wa zeikin wo herasu tame no juuyou na shudan desu

Các khoản giảm trừ là một phương tiện quan trọng để giảm thuế.

Việc khấu trừ là một phương tiện quan trọng để giảm thuế.

  • 控除 - nghĩa là "dedução" trong tiếng Nhật.
  • は - é uma partícula gramatical que indica o tópico da frase.
  • 税金 - thuế
  • を - é uma partícula gramatical que indica o objeto direto da frase.
  • 減らす - "diminuir" được dịch sang tiếng Việt là "giảm".
  • ため - có nghĩa "để" hoặc "nhằm mục đích" trong tiếng Nhật.
  • の - là một hạt ngữ có ý nghĩa biểu thị sở hữu hoặc gán cho.
  • 重要な - "importante" não é uma palavra em japonês.
  • 手段 - nghĩa là "giữa" hoặc "hình thức" trong tiếng Nhật.
  • です - đó là một cách lịch sự để khẳng định điều gì đó trong tiếng Nhật.

食費を減らすことができました。

Shokuhi wo herasu koto ga dekimashita

Chúng tôi quản lý để giảm chi tiêu của chúng tôi cho thực phẩm.

Tôi đã có thể giảm chi phí thực phẩm.

  • 食費 (shokuhi) - chi phí cho thức ăn
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 減らす (herasu) - giảm
  • こと (koto) - danh từ trừu tượng chỉ một hành động hoặc sự kiện
  • が (ga) - Título do assunto
  • できました (dekimashita) - không thể

ノイローゼにならないようにストレスを減らすことが大切です。

Noroze ni naranai you ni sutoresu wo herasu koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là giảm căng thẳng để không phát triển chứng loạn thần kinh.

Điều quan trọng là giảm căng thẳng để nó không trở thành chứng loạn thần kinh.

  • ノイローゼ - mất trí.
  • にならない - một hình thức phủ định của động từ "naru", có nghĩa là "trở thành".
  • ように - một hạt cho thấy ý định hoặc mục tiêu của một hành động.
  • ストレス - stress
  • を - một hạt chỉ đối tượng trực tiếp của một câu.
  • 減らす - một động từ có nghĩa là "giảm" hoặc "làm giảm".
  • こと - một hạt cho biết câu trước đó là một danh từ hoặc khái niệm.
  • が - một hạt cho thấy chủ từ của một câu.
  • 大切 - một tính từ có nghĩa là "quan trọng" hoặc "quý giá".
  • です - là "です"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 減らす sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

取り組む

Kana: とりくむ

Romaji: torikumu

Nghĩa:

khuôn mặt; để chiến đấu; Tham gia vào một cuộc chiến

含む

Kana: ふくむ

Romaji: fukumu

Nghĩa:

Giữ trong miệng; Hãy nhớ nếu; hiểu; giá trị; nơi trú ẩn; để chứa; hiểu; có; để duy trì; bao gồm; ôm; được tải hoặc tải; Đang nhỏ giọt; được đầy đủ; được tẩm

剃る

Kana: する

Romaji: suru

Nghĩa:

cạo râu

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bắn hạ; Làm giảm xuống; giảm bớt; rút ngắn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bắn hạ; Làm giảm xuống; giảm bớt; rút ngắn" é "(減らす) herasu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(減らす) herasu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
減らす