Bản dịch và Ý nghĩa của: 消耗 - shoukou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 消耗 (shoukou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shoukou

Kana: しょうこう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

消耗

Bản dịch / Ý nghĩa: kiệt sức; sự tiêu thụ

Ý nghĩa tiếng Anh: exhaustion;consumption

Definição: Định nghĩa: Để kết thúc và biến mất.

Giải thích và từ nguyên - (消耗) shoukou

Từ tiếng Nhật 消耗 (shōmō) bao gồm kanjis 消 (shō), có nghĩa là "dập tắt" hoặc "biến mất" và 耗 (mō), có nghĩa là "chi tiêu" hoặc "tiêu thụ". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "tiêu thụ" hoặc "mặc". Từ này thường được sử dụng để đề cập đến việc tiêu thụ năng lượng, tài nguyên hoặc vật liệu. Ví dụ, 消耗品 (shōmōhin) có nghĩa là "sản phẩm tiêu dùng" hoặc "sản phẩm dùng một lần".

Viết tiếng Nhật - (消耗) shoukou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (消耗) shoukou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (消耗) shoukou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

消費; 使い果たす; 使い尽くす; 使い切る; 消費する; 消費量; 消費財; 消耗品; 消耗する; 消耗度; 消耗戦; 消耗性; 消耗性疾患; 消耗品費; 消耗戦術; 消耗戦略; 消耗戦法; 消耗戦闘; 消耗戦力; 消耗戦略家; 消耗戦略思考; 消耗戦略思想; 消耗戦略思考法; 消耗戦略思考力; 消耗

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 消耗

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しょうこう shoukou

Câu ví dụ - (消耗) shoukou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

消耗品は定期的に補充する必要があります。

Shoumouhin wa teikiteki ni hokan suru hitsuyou ga arimasu

Các mặt hàng tiêu thụ cần được nạp định kỳ.

Vật phẩm phải được bổ sung thường xuyên.

  • 消耗品 (shoumouhin) - sản phẩm tiêu thụ
  • は (wa) - Título do tópico
  • 定期的に (teikiteki ni) - periodicamente
  • 補充する (hojyuu suru) - reabastecer
  • 必要があります (hitsuyou ga arimasu) - cần thiết

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 消耗 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

討議

Kana: とうぎ

Romaji: tougi

Nghĩa:

tranh luận; cuộc thảo luận

復活

Kana: ふっかつ

Romaji: fukkatsu

Nghĩa:

hồi sinh (vd nhạc kịch); sự phục hồi

パイロット

Kana: パイロット

Romaji: pairoto

Nghĩa:

Phi công

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "kiệt sức; sự tiêu thụ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "kiệt sức; sự tiêu thụ" é "(消耗) shoukou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(消耗) shoukou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
消耗