Bản dịch và Ý nghĩa của: 消す - kesu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 消す (kesu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kesu

Kana: けす

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

消す

Bản dịch / Ý nghĩa: tắt; xóa bỏ; tắt nguồn

Ý nghĩa tiếng Anh: to erase;to delete;to turn off power

Definição: Định nghĩa: Para apagar ou eliminar algo.

Giải thích và từ nguyên - (消す) kesu

消す là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "xóa" hoặc "tắt". Nó bao gồm các ký tự 消, có nghĩa là "dập tắt" hoặc "xóa" và す, là một trợ động từ biểu thị hành động đã hoàn thành. Từ này thường được dùng để chỉ việc tắt đèn, tắt thiết bị điện tử hoặc dập lửa. Cách phát âm chính xác của từ này là "kesu".

Viết tiếng Nhật - (消す) kesu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (消す) kesu:

Conjugação verbal de 消す

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 消す (kesu)

  • 消す - Từ vựng cơ bản
  • 消します - Forma educada
  • 消して - Hình thức mệnh lệnh
  • 消される - Thể bị động
  • 消そう - Hình thái mong muốn

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (消す) kesu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

消し去る; 消し去す; 消し炭; 消し煙; 消し炭化; 消し炭素; 消し炭素化; 消し炭素化合物; 消し炭素化学; 消し炭素化学反応; 消し炭素化学式; 消し炭素化学物質; 消し炭素化学反応式; 消し炭素化学反応物質; 消し炭素化学反応速度; 消し炭素化学反応式式; 消し炭素化学反応速度定数; 消し炭素化学反応速度論; 消し炭素化学反応速

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 消す

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

取り消す

Kana: とりけす

Romaji: torikesu

Nghĩa:

Hủy bỏ

打ち消す

Kana: うちけす

Romaji: uchikesu

Nghĩa:

để từ chối; mâu thuẫn

Các từ có cách phát âm giống nhau: けす kesu

Câu ví dụ - (消す) kesu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

電気を消す。

Denki wo kesu

Tắt đèn.

tắt đèn.

  • 電気 (denki) - Điện lực
  • を (wo) - Artigo definido.
  • 消す (kesu) - Apagar

取り消すことができますか?

Torikesu koto ga dekimasu ka?

Posso cancelar?

Bạn có thể hủy bỏ?

  • 取り消す - hủy bỏ
  • こと - "đồ vật"
  • が - Título do assunto
  • できます - động từ "có thể làm"
  • か - hạt hỏi

私たちは過去の過ちを打ち消すことができます。

Watashitachi wa kako no ayamachi o uchikesu koto ga dekimasu

Chúng ta có thể xóa bỏ những lỗi lầm trong quá khứ.

Chúng ta có thể hủy bỏ những sai lầm trong quá khứ.

  • 私たちは - "Nós" em japonês é "私たち" (watashitachi).
  • 過去の過ちを - "Lỗi trong quá khứ" trong tiếng Nhật
  • 打ち消す - Hủy bỏ
  • ことが - Phần tử cho biết rằng câu tiếp tục
  • できます - Có thể được

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 消す sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

営む

Kana: いとなむ

Romaji: itonamu

Nghĩa:

thực hiện (ví dụ, trong buổi lễ); Quản lý một doanh nghiệp

逃がす

Kana: にがす

Romaji: nigasu

Nghĩa:

đi thôi; phát hành; bỏ trốn

見下ろす

Kana: みおろす

Romaji: miorosu

Nghĩa:

phớt lờ; để chỉ huy một tầm nhìn của; nhìn vào một cái gì đó

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tắt; xóa bỏ; tắt nguồn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tắt; xóa bỏ; tắt nguồn" é "(消す) kesu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(消す) kesu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
消す