Bản dịch và Ý nghĩa của: 海抜 - kaibatsu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 海抜 (kaibatsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kaibatsu
Kana: かいばつ
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: độ cao so với mực nước biển
Ý nghĩa tiếng Anh: height above sea level
Definição: Định nghĩa: Một từ chỉ đến độ cao hoặc chiều cao so với mặt đất.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (海抜) kaibatsu
海抜 (かいばつ) là một từ tiếng Nhật đề cập đến độ cao so với mực nước biển. Từ này bao gồm Kanjis (kai) có nghĩa là "biển" và 抜 (dơi) có nghĩa là "loại bỏ" hoặc "chiết xuất". Việc đọc từ này là "kaibatsu".Viết tiếng Nhật - (海抜) kaibatsu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (海抜) kaibatsu:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (海抜) kaibatsu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
海面高度; 海面高; 海面標高; 海抜高度; 海抜き; 海抜標高
Các từ có chứa: 海抜
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: かいばつ kaibatsu
Câu ví dụ - (海抜) kaibatsu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
海抜が高い場所は涼しいです。
Kaibatsu ga takai basho wa suzushii desu
Những nơi có độ cao lớn có nhiệt độ tươi hơn.
Một nơi mà biển trên mực nước biển cao là lạnh.
- 海抜 - altitude
- が - artigo indicando o sujeito de uma frase
- 高い - high
- 場所 - place
- は - particle indicando o tópico de uma frase
- 涼しい - cool
- です - partícula de cortesia
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 海抜 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "độ cao so với mực nước biển" é "(海抜) kaibatsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![海抜](https://skdesu.com/nihongoimg/899-1197/117.png)