Bản dịch và Ý nghĩa của: 流行る - hayaru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 流行る (hayaru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hayaru

Kana: はやる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

流行る

Bản dịch / Ý nghĩa: Hưng thịnh; phát triển; được phổ biến; hợp thời trang

Ý nghĩa tiếng Anh: to flourish;to thrive;to be popular;to come into fashion

Definição: Định nghĩa: Một thứ mà được thực hành rộng rãi trong một thời kỳ hay khu vực nhất định.

Giải thích và từ nguyên - (流行る) hayaru

Từ tiếng Nhật "" (Hayaru) bao gồm Kanjis "" có nghĩa là "dòng chảy" và "" "có nghĩa là" đi ". Họ cùng nhau tạo thành động từ "" "có thể được dịch là" là trong thời trang "hoặc" phổ biến ". Từ này thường được sử dụng để mô tả các xu hướng văn hóa như bài hát, thời trang, trong số những người khác. Điều quan trọng cần lưu ý là từ "" là một động từ nội động, điều đó có nghĩa là nó không yêu cầu một đối tượng trực tiếp.

Viết tiếng Nhật - (流行る) hayaru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (流行る) hayaru:

Conjugação verbal de 流行る

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 流行る (hayaru)

  • 流行る - Hình cơ bản
  • 流行られる - Thể bị động
  • 流行らせる - Hình thức gây ra
  • 流行れる - Hình thức tiềm năng
  • 流行ります - Forma educada

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (流行る) hayaru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

流行する; はやる; 広まる; 普及する; 蔓延する; 盛んになる

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 流行る

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: はやる hayaru

Câu ví dụ - (流行る) hayaru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 流行る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

代える

Kana: かえる

Romaji: kaeru

Nghĩa:

thay thế; Trao đổi; thay thế; thay thế

焦がす

Kana: こがす

Romaji: kogasu

Nghĩa:

đốt cháy; để đốt cháy; hát; than

探す

Kana: さがす

Romaji: sagasu

Nghĩa:

tìm kiếm cho; tìm kiếm; cố gắng tìm

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Hưng thịnh; phát triển; được phổ biến; hợp thời trang" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Hưng thịnh; phát triển; được phổ biến; hợp thời trang" é "(流行る) hayaru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(流行る) hayaru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
流行る