Bản dịch và Ý nghĩa của: 活ける - ikeru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 活ける (ikeru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ikeru

Kana: いける

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

活ける

Bản dịch / Ý nghĩa: Nhận (hoa)

Ý nghĩa tiếng Anh: to arrange (flowers)

Definição: Định nghĩa: sắp xếp hoa.

Giải thích và từ nguyên - (活ける) ikeru

Từ "" là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "để có được hoa" hoặc "thực hiện một cách sắp xếp hoa". Từ nguyên của từ này xuất phát từ ngã ba của Kanjis "" có nghĩa là "còn sống" và "" là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động. Do đó, "" "có thể được hiểu là" mang lại sự sống cho hoa "thông qua nghệ thuật sắp xếp và kết hợp các loài và màu sắc khác nhau. Thực tiễn này được đánh giá cao trong văn hóa Nhật Bản và được coi là một hình thức thể hiện nghệ thuật và tinh thần.

Viết tiếng Nhật - (活ける) ikeru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (活ける) ikeru:

Conjugação verbal de 活ける

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 活ける (ikeru)

  • 活ける - Hình cơ bản
  • 活ける - Formato do dicionário
  • 活けます - Forma educada
  • 活けない - Forma negativa
  • 活けよう - Hình thái mong muốn
  • 活けた - Quá khứ
  • 活けたら - Hình thức điều kiện

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (活ける) ikeru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

生ける; いける; うける

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 活ける

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: いける ikeru

Câu ví dụ - (活ける) ikeru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 活ける sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

妨げる

Kana: さまたげる

Romaji: samatageru

Nghĩa:

quấy rầy; để ngăn chặn

こだわる

Kana: こだわる

Romaji: kodawaru

Nghĩa:

lo lắng; riêng tư

罵る

Kana: ののしる

Romaji: nonoshiru

Nghĩa:

lời nói độc ác; lạm dụng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Nhận (hoa)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Nhận (hoa)" é "(活ける) ikeru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(活ける) ikeru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
活ける