Bản dịch và Ý nghĩa của: 注文 - chuumon

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 注文 (chuumon) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: chuumon

Kana: ちゅうもん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

注文

Bản dịch / Ý nghĩa: yêu cầu cũ hơn

Ý nghĩa tiếng Anh: order;request

Definição: Định nghĩa: Để yêu cầu hàng hóa hoặc dịch vụ.

Giải thích và từ nguyên - (注文) chuumon

注文 (chūmon) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "yêu cầu" hoặc "mệnh lệnh". Nó bao gồm chữ Hán 注 (chū), có nghĩa là "đánh dấu" hoặc "viết ra", và 文 (mon), có nghĩa là "viết" hoặc "tài liệu". Từ này có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như trong các nhà hàng để đặt món ăn, trong các cửa hàng để đặt một sản phẩm hoặc trong các công ty để đặt một dịch vụ.

Viết tiếng Nhật - (注文) chuumon

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (注文) chuumon:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (注文) chuumon

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

注文; オーダー; リクエスト; 依頼; 要望

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 注文

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ちゅうもん chuumon

Câu ví dụ - (注文) chuumon

Dưới đây là một số câu ví dụ:

注文をお願いします。

Chūmon o onegaishimasu

Vui lòng đặt hàng.

Tôi muốn đặt hàng.

  • 注文 (chūmon) - đặt hàng
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • お願いします (onegaishimasu) - xin vui lòng

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 注文 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

吃驚

Kana: びっくり

Romaji: bikkuri

Nghĩa:

làm sửng sốt; làm sửng sốt; làm sửng sốt; làm sửng sốt

欠陥

Kana: けっかん

Romaji: kekkan

Nghĩa:

khuyết điểm; sự thất bại; sự thiếu hụt

開拓

Kana: かいたく

Romaji: kaitaku

Nghĩa:

Khiếu nại (từ Trái đất Baldia); canh tác; Tiên phong

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "yêu cầu cũ hơn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "yêu cầu cũ hơn" é "(注文) chuumon". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(注文) chuumon", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
注文