Bản dịch và Ý nghĩa của: 泥棒 - dorobou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 泥棒 (dorobou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: dorobou

Kana: どろぼう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

泥棒

Bản dịch / Ý nghĩa: kẻ trộm; Gánh nặng; tội phạm; trộm cắp

Ý nghĩa tiếng Anh: thief;burglar;robber;theft

Definição: Định nghĩa: Uma pessoa que rouba a propriedade de outra pessoa.

Giải thích và từ nguyên - (泥棒) dorobou

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "kẻ trộm". Từ nguyên của từ này được tạo thành từ hai kanjis: 泥 (doo) có nghĩa là "bùn" và 棒 (bō) có nghĩa là "gậy". Người ta tin rằng nguồn gốc của từ này có liên quan đến hình ảnh của một tên trộm, bằng cách chạy trốn khỏi hiện trường vụ án, làm bẩn đôi chân bùn của anh ta và mang theo một nhân viên để tự vệ. Từ này thường được sử dụng trong tiếng Nhật để chỉ những người ăn cắp trái phép các đối tượng hoặc tiền bạc.

Viết tiếng Nhật - (泥棒) dorobou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (泥棒) dorobou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (泥棒) dorobou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

盗人; 盗賊; 泥棒猫; 窃盗犯

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 泥棒

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: どろぼう dorobou

Câu ví dụ - (泥棒) dorobou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

彼は泥棒を捕まえた。

Kare wa dorobō o tsukamaeta

Anh ta bắt được tên trộm.

Anh ta lấy một tên trộm.

  • 彼 (kare) - ele
  • は (wa) - Título do tópico
  • 泥棒 (dorobou) - bandido
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 捕まえた (tsukamaeta) - capturou

彼は泥棒を捕った。

Kare wa dorobou o toratta

Anh ta bắt được tên trộm.

Anh ta lấy một tên trộm.

  • 彼 - O pronome japonês que significa "ele" é 彼 (kare).
  • は - partópico
  • 泥棒 - "ladrão" em japonês é "泥棒" (dorobou).
  • を - partícula japonesa que indica o objeto direto da frase
  • 捕まった - capturado

泥棒は悪いことです。

Dorobou wa warui koto desu

Ăn cắp là một điều xấu.

Một tên trộm là xấu.

  • 泥棒 - Significa "kaitou" em japonês.
  • は - partícula gramatical que indica o tópico da frase, neste caso, "ladrão".
  • 悪い - adjetivo que significa "mau" ou "ruim" - adjectivo que significa "mau" ou "ruim"
  • こと - substantivo que significa "điều" hoặc "sự thật".
  • です - verbo "ser" em forma educada: ser.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 泥棒 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

混雑

Kana: こんざつ

Romaji: konzatsu

Nghĩa:

lú lẫn; sự tắc nghẽn

高等

Kana: こうとう

Romaji: koutou

Nghĩa:

cao cấp; chất lượng cao

封鎖

Kana: ふうさ

Romaji: fuusa

Nghĩa:

khối; đóng băng (quỹ)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "kẻ trộm; Gánh nặng; tội phạm; trộm cắp" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "kẻ trộm; Gánh nặng; tội phạm; trộm cắp" é "(泥棒) dorobou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(泥棒) dorobou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
泥棒