Bản dịch và Ý nghĩa của: 治療 - chiryou
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 治療 (chiryou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: chiryou
Kana: ちりょう
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: điều trị y tế
Ý nghĩa tiếng Anh: medical treatment
Definição: Định nghĩa: Để chữa trị bệnh hoặc vết thương.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (治療) chiryou
治療 (chiryou) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "điều trị y tế". Nó bao gồm hai chữ Hán: 治 (chi) có nghĩa là "chữa bệnh" hoặc "điều trị" và 療 (ryou) có nghĩa là "điều trị". Từ chiryou thường được sử dụng trong bối cảnh y tế, chẳng hạn như trong bệnh viện và phòng khám, để chỉ các phương pháp điều trị y tế cho bệnh tật hoặc chấn thương. Từ nguyên của từ chiryou bắt đầu từ thời Heian (794-1185), khi y học Trung Quốc được giới thiệu đến Nhật Bản. Từ này có nguồn gốc từ thuật ngữ Trung Quốc "zhiliao", có nghĩa là "điều trị y tế".Viết tiếng Nhật - (治療) chiryou
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (治療) chiryou:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (治療) chiryou
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
治療; 医療; 療法; 治癒; 治療法; 治療措置; 治療処置; 治療方法; 治療技術; 治療薬; 治療行為; 治療施術; 治療治療; 治療治療法; 治療治療措置; 治療治療処置; 治療治療方法; 治療治療技術; 治療治療薬; 治療治療行為; 治療治療施術.
Các từ có chứa: 治療
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ちりょう chiryou
Câu ví dụ - (治療) chiryou
Dưới đây là một số câu ví dụ:
結核は治療が必要な病気です。
Kekkaku wa chiryou ga hitsuyou na byouki desu
Bệnh lao là bệnh cần điều trị.
- 結核 (けっかく) - tuberculose
- は - Título do tópico
- 治療 (ちりょう) - sự đối xử
- が - Título do assunto
- 必要 (ひつよう) - cần thiết
- な - Título do adjetivo
- 病気 (びょうき) - bệnh
- です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada
治療には時間がかかることがあります。
Chiryō ni wa jikan ga kakaru koto ga arimasu
Điều trị có thể mất thời gian.
Điều trị có thể mất thời gian.
- 治療 - điều trị y tế
- には - Título que indica o alvo ou objetivo da ação
- 時間 - thời gian
- がかかる - toma tempo
- ことがあります - biểu hiện cho thấy điều gì đó có thể xảy ra
予防は治療よりも大切です。
Yobou wa chiryou yori mo taisetsu desu
Phòng ngừa quan trọng hơn điều trị. với từ "防ぐ"
Phòng ngừa quan trọng hơn điều trị.
- 予防 - prevenção
- は - Título do tópico
- 治療 - sự đối xử
- よりも - hơn là
- 大切 - quan trọng
- です - động từ "là" trong hiện tại
末期がんは治療が難しい病気です。
Matsuki gan wa chiryou ga muzukashii byouki desu
Ung thư giai đoạn cuối là căn bệnh khó điều trị.
Ung thư kỳ cuối là căn bệnh khó chữa.
- 末期がん - ung thư giai đoạn tiên tiến
- 治療 - sự đối xử
- 難しい - khó khăn
- 病気 - bệnh
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 治療 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "điều trị y tế" é "(治療) chiryou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.