Bản dịch và Ý nghĩa của: 治める - osameru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 治める (osameru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: osameru

Kana: おさめる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

治める

Bản dịch / Ý nghĩa: để cai trị; để quản lý; khuất phục

Ý nghĩa tiếng Anh: to govern;to manage;to subdue

Definição: Định nghĩa: Để kiểm soát hoặc quản lý điều gì đó.

Giải thích và từ nguyên - (治める) osameru

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "quy tắc" hoặc "kiểm soát". Từ này bao gồm các ký tự 治 (ji) có nghĩa là "quản lý" hoặc "quản trị" và める (meru) là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động hoặc trạng thái do một hành động. Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như kiểm soát một tình huống, quản lý một công ty hoặc trong chính phủ của một quốc gia.

Viết tiếng Nhật - (治める) osameru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (治める) osameru:

Conjugação verbal de 治める

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 治める (osameru)

  • 治める base form
  • 治めます cách lịch sự
  • 治めた quá khứ
  • 治めて imperativo
  • 治めよう volitivo

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (治める) osameru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

統べる; 支配する; 管轄する; 統治する; 治理する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 治める

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おさめる osameru

Câu ví dụ - (治める) osameru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

女王は国を治める力を持っている。

Joou wa kuni wo osameru chikara wo motte iru

Nữ hoàng có quyền cai quản đất nước.

  • 女王 - significa "rainha" em japonês.
  • は - Tópico de um artigo em japonês.
  • 国 - "país" em japonês é "国" (kuni).
  • を - Título do objeto em japonês.
  • 治める - significa "governar" ou "administrar" em japonês.
  • 力 - "poder" ou "força" em japonês significa "力" (chikara).
  • を - Título do objeto em japonês.
  • 持っている - significa "possuir" em japonês.

彼は国を治める能力がある。

Kare wa kuni o osameru nouryoku ga aru

Anh ta có khả năng cai trị một đất nước.

Ông có khả năng cai trị đất nước.

  • 彼 - O pronome japonês que significa "ele" é 彼 (kare).
  • は - partópico
  • 国 - đất nước
  • を - partícula japonesa que indica o objeto direto da frase
  • 治める - tô governando
  • 能力 - danh từ tiếng Nhật có nghĩa là "khả năng" hoặc "năng lực"
  • が - partítulo japonês que indica o sujeito da frase
  • ある - verbo japonês que significa "existir" - verbo japonês que significa "存在する"
  • . - dấu chấm để chỉ kết thúc câu

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 治める sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

慰める

Kana: なぐさめる

Romaji: nagusameru

Nghĩa:

confortar; consolar

楽しむ

Kana: たのしむ

Romaji: tanoshimu

Nghĩa:

vui vẻ

鍛える

Kana: きたえる

Romaji: kitaeru

Nghĩa:

Rèn rèn; để khoan; tính cách; huấn luyện; kỷ luật

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "để cai trị; để quản lý; khuất phục" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "để cai trị; để quản lý; khuất phục" é "(治める) osameru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(治める) osameru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
治める