Bản dịch và Ý nghĩa của: 決算 - kessan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 決算 (kessan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kessan

Kana: けっさん

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

決算

Bản dịch / Ý nghĩa: Bảng cân đối kế toán; thanh lý tài khoản

Ý nghĩa tiếng Anh: balance sheet;settlement of accounts

Definição: Định nghĩa: Một công ty hoặc tổ chức công bố chung tình hình tài chính của mình trong một khoảng thời gian nhất định.

Giải thích và từ nguyên - (決算) kessan

決算 Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (ketsu) có nghĩa là "quyết định" và 算 (san) có nghĩa là "tài khoản". Họ cùng nhau tạo thành thuật ngữ 決算 (kessan) có thể được dịch là "đóng tài khoản" hoặc "số dư tài chính". Từ này thường được sử dụng trong thế giới kinh doanh và tài chính để chỉ quá trình kết thúc của thời hạn kế toán của một công ty, nơi các phân tích và tính toán được thực hiện để xác định lợi nhuận hoặc mất của kỳ. Thuật ngữ 決算 cũng có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác, chẳng hạn như đóng tài khoản hoặc dự án cá nhân. Từ này được hình thành bởi Kanjis có nguồn gốc Trung Quốc, nhưng đã được đưa vào từ vựng của Nhật Bản và được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ tiếng Nhật hiện tại.

Viết tiếng Nhật - (決算) kessan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (決算) kessan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (決算) kessan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

決算書; 会計報告書; 財務報告書; 会計決算書; 財務決算書

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 決算

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: けっさん kessan

Câu ví dụ - (決算) kessan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

決算報告書を提出する必要があります。

Kessan houkokusho wo teishutsu suru hitsuyou ga arimasu

Nó là cần thiết để gửi một báo cáo số dư tài chính.

Bạn cần gửi báo cáo báo cáo tài chính.

  • 決算報告書 - báo cáo tài chính
  • を - Título do objeto
  • 提出する - giới thiệu, giao
  • 必要があります - cần thiết

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 決算 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

サンドイッチ

Kana: サンドイッチ

Romaji: sandoichi

Nghĩa:

bánh mì sandwich

Kana: あと

Romaji: ato

Nghĩa:

tính năng; đường mòn; thương hiệu; vết sẹo; tín hiệu; hài cốt; tàn tích

曇る

Kana: くもる

Romaji: kumoru

Nghĩa:

nhận được nhiều mây; trở nên tối

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Bảng cân đối kế toán; thanh lý tài khoản" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Bảng cân đối kế toán; thanh lý tài khoản" é "(決算) kessan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(決算) kessan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
決算