Bản dịch và Ý nghĩa của: 汚す - kegasu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 汚す (kegasu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kegasu

Kana: けがす

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

汚す

Bản dịch / Ý nghĩa: không trung thực; Đối với sự không trung thực

Ý nghĩa tiếng Anh: to disgrace;to dishonour

Definição: Định nghĩa: Làm ồn. Điều gì đó bẩn thỉu.

Giải thích và từ nguyên - (汚す) kegasu

Từ tiếng Nhật 汚す (Yogosu) là một động từ có nghĩa là "bẩn", "vết bẩn" hoặc "bị ô nhiễm". Từ nguyên của nó bao gồm các ký tự 汚 (yo), có nghĩa là "bẩn" hoặc "bẩn thỉu" và す (gosu), là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động. Do đó, nó có thể được hiểu là "làm một cái gì đó bẩn" hoặc "gây bẩn". Đó là một từ phổ biến trong từ vựng hàng ngày và có thể được sử dụng trong các tình huống khác nhau, chẳng hạn như mô tả hành động của quần áo bẩn, đồ vật hoặc môi trường.

Viết tiếng Nhật - (汚す) kegasu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (汚す) kegasu:

Conjugação verbal de 汚す

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 汚す (kegasu)

  • 汚す - [る] Positive form: làm bẩn
  • 汚す - Forma negativa: Đừng làm bẩn
  • 汚す - 汚します: làm bẩn
  • 汚す - [te] Form te: 汚して - [te] Hình thái te: 汚して
  • 汚す - [た] Forma passada: Đã làm bẩn

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (汚す) kegasu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

汚れる; 汚らわしい; 不潔な; 不浄な; 不潔な; 不潔な; 不潔な; 不浄な; 不潔な; 不浄な; 不潔な; 不浄な; 不潔な; 不浄な; 不潔な; 不浄な; 不潔な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不浄な; 不

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 汚す

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: けがす kegasu

Câu ví dụ - (汚す) kegasu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 汚す sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

苦しめる

Kana: くるしめる

Romaji: kurushimeru

Nghĩa:

đau khổ; quấy rối; cơn đau dữ dội

訪れる

Kana: おとずれる

Romaji: otozureru

Nghĩa:

chuyến thăm

束ねる

Kana: たばねる

Romaji: tabaneru

Nghĩa:

buộc thành bó; để cai trị; quản lý; kiểm soát; uốn cong (cánh tay)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "không trung thực; Đối với sự không trung thực" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "không trung thực; Đối với sự không trung thực" é "(汚す) kegasu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(汚す) kegasu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
汚す