Bản dịch và Ý nghĩa của: 水筒 - suitou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 水筒 (suitou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: suitou

Kana: すいとう

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

水筒

Bản dịch / Ý nghĩa: nhà ăn; cái chai; chai nước

Ý nghĩa tiếng Anh: canteen;flask;water bottle

Definição: Định nghĩa: Một chiếc bình có thể được đổ nước vào và di chuyển.

Giải thích và từ nguyên - (水筒) suitou

(Chỉ) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "chai nước" hoặc "căng tin". Nó bao gồm Kanjis (Mizu), có nghĩa là "nước" và 筒 (tsutsu), có nghĩa là "ống" hoặc "rơm". Từ này có thể được viết bằng Hiragana là すいとう. Đó là một từ phổ biến ở Nhật Bản, đặc biệt là trong số các học viên thể thao ngoài trời và người đi bộ, những người sử dụng một bộ đồ để giữ nước trong các hoạt động thể chất.

Viết tiếng Nhật - (水筒) suitou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (水筒) suitou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (水筒) suitou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

水差し; 水入れ; 水入れ瓶; 水入れ器; 水入れ壺; 水入れつぼ; 水入れ鉢; 水入れポット; 水入れ容器; 水入れカップ; 水入れジャグ; 水入れフラスコ; 水入れボトル; 水入れガラス; 水入れマグ; 水入れタンブラー; 水入れコップ; 水入れカラフェ; 水入れピッチャー; 水入れカン; 水入れバケツ; 水入れ桶.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 水筒

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: すいとう suitou

Câu ví dụ - (水筒) suitou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は毎日水筒を持っています。

Watashi wa mainichi suidō o motte imasu

Tôi mang một chai nước mỗi ngày.

Tôi có một chai nước mỗi ngày.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tíquete que define o tópico da frase
  • 毎日 (mainichi) - todos os dias
  • 水筒 (suito) - garrafa de água -> bình nước
  • を (wo) - substantivo coletivo que indica o complemento direto da frase
  • 持っています (motteimasu) - ter

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 水筒 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

湿気

Kana: しっき

Romaji: shiki

Nghĩa:

umidade;humidade;umidade

未満

Kana: みまん

Romaji: miman

Nghĩa:

ít hơn; không đủ

スープ

Kana: スープ

Romaji: su-pu

Nghĩa:

(phương Tây) súp

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nhà ăn; cái chai; chai nước" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nhà ăn; cái chai; chai nước" é "(水筒) suitou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(水筒) suitou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
水筒