Bản dịch và Ý nghĩa của: 水 - mizu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 水 (mizu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mizu

Kana: みず

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: Nước

Ý nghĩa tiếng Anh: water

Definição: Định nghĩa: Một chất lỏng uống màu trắng, trong suốt và không mùi.

Giải thích và từ nguyên - (水) mizu

Từ tiếng Nhật 水 (mizu) có nghĩa là "nước". Nó bao gồm các ký tự 氵, đại diện cho gốc nước và 氺, là ký tự giản thể của 水. Từ nguyên của từ này bắt nguồn từ tiếng Trung Quốc cổ đại, nơi ký tự 水 được sử dụng để biểu thị nước. Theo thời gian, ký tự đã được đơn giản hóa và thích nghi với các ngôn ngữ khác nhau sử dụng nó, bao gồm cả tiếng Nhật. Từ 水 rất cần thiết trong văn hóa Nhật Bản, được sử dụng trong nhiều cách diễn đạt và nghi lễ khác nhau, chẳng hạn như chadō (trà đạo) và ikebana (cắm hoa).

Viết tiếng Nhật - (水) mizu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (水) mizu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (水) mizu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

みず; アクア; 湖水; 水分; 水源; 水路; 水面; 水溜り; 水滴; 水蒸気; 水色; 水産; 水素; 水道; 水筒; 水泳; 水曜日; 水辺; 水平線; 水田; 水鳥; 水晶; 水滅火器.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

水着

Kana: みずぎ

Romaji: mizugi

Nghĩa:

áo tắm (phụ nữ)

Kana: みず

Romaji: mizu

Nghĩa:

Nước

噴水

Kana: ふんすい

Romaji: funsui

Nghĩa:

nguồn nước

排水

Kana: はいすい

Romaji: haisui

Nghĩa:

thoát nước

地下水

Kana: ちかすい

Romaji: chikasui

Nghĩa:

nước ngầm

断水

Kana: だんすい

Romaji: dansui

Nghĩa:

cúp nước

淡水

Kana: たんすい

Romaji: tansui

Nghĩa:

nước ngọt

潜水

Kana: せんすい

Romaji: sensui

Nghĩa:

lặn

水素

Kana: すいそ

Romaji: suiso

Nghĩa:

hydro

水滴

Kana: すいてき

Romaji: suiteki

Nghĩa:

Giọt nước

Các từ có cách phát âm giống nhau: みず mizu

Câu ví dụ - (水) mizu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

降水量が多い日は傘を持って出かけましょう。

Kousuiryou ga ooi hi wa kasa wo motte dekakemashou

Đi ra ngoài với một chiếc ô vào những ngày có nhiều mưa.

  • 降水量 - số lượng mưa
  • が - Título do assunto
  • 多い - rất
  • 日 - ngày
  • は - Título do tópico
  • 傘 - o
  • を - Título do objeto
  • 持って - carregar
  • 出かけましょう - Chúng ta đi ra ngoài.

水蒸気が部屋に充満している。

Suijouki ga heya ni juuman shite iru

Hơi nước tràn ngập căn phòng.

Hơi nước tràn ngập trong phòng.

  • 水蒸気 - hơi nước
  • が - Título do assunto
  • 部屋 - phòng ngủ, phòng khách, phòng
  • に - Título de localização
  • 充満している - đầy, được điền vào

潜水はとても楽しいです。

Sensui wa totemo tanoshii desu

Lặn rất dễ chịu.

Lặn là rất nhiều niềm vui.

  • 潜水 (せんすい) - lặn
  • は - Título do tópico
  • とても - rất
  • 楽しい (たのしい) - Mergulho, agradável
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

浮力は水中で物体が浮く力です。

Furyoku wa suichuu de buttai ga fuku chikara desu

Sự nổi lực là lực làm cho các vật thể nổi trên nước.

Sức nổi là sức mạnh của vật nổi dưới nước.

  • 浮力 - força de flutuação
  • は - Título do tópico
  • 水中 - na água
  • で - Título de localização
  • 物体 - đồ vật
  • が - Título do assunto
  • 浮く - flutuar
  • 力 - lực lượng
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

淡水は台湾の北部にある美しい港町です。

Dansui wa Taiwan no hokubu ni aru utsukushii koumachi desu

Danshui là một thành phố cảng xinh đẹp nằm ở phía bắc Đài Loan.

Tamami là một thành phố cảng xinh đẹp ở phía bắc của Đài Loan.

  • 淡水 - Cidade de Tamsui
  • は - Partópico do Documento
  • 台湾 - Đài loan
  • の - Cerimônia de posse
  • 北部 - Região norte
  • に - 1Arquivo de localização
  • ある - Động từ "estar" ở hiện tại
  • 美しい - Tính từ "đẹp"
  • 港町 - Hải cảng
  • です - Động từ "ser" trong hiện tại

水を汲んでください。

Mizu wo kunde kudasai

Làm ơn lấy nước.

Hãy múc nước.

  • 水 - Nước
  • を - Título do objeto
  • 汲んで - "nhấn"
  • ください - đưa

水が漏れる。

Mizu ga moreru

Nước đang rò rỉ.

Rò rỉ nước.

  • 水 - significa "mizu" em japonês.
  • が - é uma partícula que indica o sujeito da frase, neste caso, "água".
  • 漏れる - é uma palavra em português.

水が漏る。

Mizu ga moru

Nước đang rò rỉ.

Rò rỉ nước.

  • 水 - nghĩa là "水" trong tiếng Nhật
  • が - Título do tópico em japonês
  • 漏る - chất lỏng

水源は大切な自然資源です。

Suigen wa taisetsu na shizen shigen desu

Nguồn nước là tài nguyên thiên nhiên quan trọng.

  • 水源 (suigen) - nguồn nước
  • は (wa) - Tíquete que define o tópico da frase
  • 大切 (taisetsu) - importante, valioso
  • な (na) - hạt giảm bớt tính từ trước đó
  • 自然 (shizen) - thiên nhiên
  • 資源 (shigen) - recurso
  • です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

水滴が窓を滑り落ちた。

Mizushizuku ga mado wo suberi ochita

Một giọt nước chảy xuống cửa sổ.

Những giọt nước trườn xuống cửa sổ.

  • 水滴 - Giọt nước
  • が - Título do assunto
  • 窓 - cửa sổ
  • を - Título do objeto direto
  • 滑り落ちた - escorregou e caiu

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

見掛け

Kana: みかけ

Romaji: mikake

Nghĩa:

bề ngoài

庶民

Kana: しょみん

Romaji: shomin

Nghĩa:

mì ống; dân thường

紅茶

Kana: こうちゃ

Romaji: koucha

Nghĩa:

trà đen

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Nước" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Nước" é "(水) mizu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(水) mizu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
水