Bản dịch và Ý nghĩa của: 気体 - kitai
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 気体 (kitai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kitai
Kana: きたい
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: hơi nước; khí ga
Ý nghĩa tiếng Anh: vapour;gas
Definição: Định nghĩa: Um dos três estados da matéria, as moléculas se movem livremente e têm a propriedade de se espalhar uniformemente dentro de um determinado recipiente.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (気体) kitai
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "khí" hoặc "trạng thái khí". Nó bao gồm các ký tự 気 (KI), có thể được dịch là "tinh thần" hoặc "năng lượng" và 体 (Tai), có nghĩa là "cơ thể" hoặc "hình thức". Từ 気体 thường được sử dụng trong hóa học và vật lý để mô tả các chất ở trạng thái khí. Từ nguyên của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi khoa học phương Tây bắt đầu được giới thiệu ở Nhật Bản. Từ này được tạo ra từ sự kết hợp của các ký tự Trung Quốc 気 và, được điều chỉnh theo ngôn ngữ Nhật Bản.Viết tiếng Nhật - (気体) kitai
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (気体) kitai:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (気体) kitai
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
ガス; 気体状態
Các từ có chứa: 気体
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: きたい kitai
Câu ví dụ - (気体) kitai
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 気体 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "hơi nước; khí ga" é "(気体) kitai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.