Bản dịch và Ý nghĩa của: 比重 - hijyuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 比重 (hijyuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hijyuu

Kana: ひじゅう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

比重

Bản dịch / Ý nghĩa: Trọng lượng riêng

Ý nghĩa tiếng Anh: specific gravity

Definição: Định nghĩa: A densidade de uma substância dividida pela densidade da água.

Giải thích và từ nguyên - (比重) hijyuu

比重 (ひじゅう) Đó là một từ Nhật Bản đề cập đến mật độ tương đối của một vật thể hoặc chất liên quan đến nước. Từ này bao gồm Kanjis (HI), có nghĩa là "so sánh" hoặc "mối quan hệ" và 重 (juu), có nghĩa là "trọng lượng" hoặc "khối lượng". Nguồn gốc từ nguyên của từ có từ thời Trung Quốc cổ đại, nơi từ 比重 (bǐzhầm) có cùng nghĩa. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh khoa học và công nghiệp, như trong phép đo mật độ chất lỏng và rắn.

Viết tiếng Nhật - (比重) hijyuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (比重) hijyuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (比重) hijyuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

密度; 比重度; 比重比; 比重率

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 比重

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ひじゅう hijyuu

Câu ví dụ - (比重) hijyuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

比重は物質の密度を表す重要な指標です。

Bijū wa busshitsu no mitsudo o hyōsu jūyōna shihyōdesu

Trọng lượng riêng là một chỉ số quan trọng đại diện cho mật độ của chất.

  • 比重 (hijū) - tỉ trọng
  • は (wa) - Título do tópico
  • 物質 (busshitsu) - vật chất
  • の (no) - hạt sở hữu
  • 密度 (mitsudo) - Tỉ trọng
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 表す (arawasu) - biểu lộ, đại diện
  • 重要な (jūyōna) - quan trọng
  • 指標 (shihyō) - indicador
  • です (desu) - ser (verbo de ligação) -> ser (động từ liên kết)

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 比重 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

用心

Kana: ようじん

Romaji: youjin

Nghĩa:

Cẩn thận; đề phòng; bảo vệ; thận trọng

振り出し

Kana: ふりだし

Romaji: furidashi

Nghĩa:

bắt đầu; điểm khởi đầu; bản vẽ hoặc vấn đề (bản thảo)

宙返り

Kana: ちゅうがえり

Romaji: chuugaeri

Nghĩa:

Ảm đạm; Vòng lặp

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Trọng lượng riêng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Trọng lượng riêng" é "(比重) hijyuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(比重) hijyuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
比重