Bản dịch và Ý nghĩa của: 残念 - zannen

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 残念 (zannen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: zannen

Kana: ざんねん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

残念

Bản dịch / Ý nghĩa: thương tâm; xui xẻo; sám hối; thất vọng

Ý nghĩa tiếng Anh: deplorable;bad luck;regret;disappointment

Definição: Định nghĩa: Desapontamento: không đạt được kết quả mong đợi.

Giải thích và từ nguyên - (残念) zannen

残念 (ざんねん, Zannen) là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "không may", "không vui" hoặc "thất vọng". Từ này bao gồm Kanjis (Zann), có nghĩa là "còn lại" hoặc "trái" và 念 (nen), có nghĩa là "suy nghĩ" hoặc "cảm giác". Sự kết hợp của những Kanjis này cho thấy ý tưởng về cảm giác thất vọng hoặc thất vọng cho một cái gì đó chưa được hoàn thành hoặc không đáp ứng mong đợi. Từ này thường được sử dụng để thể hiện nỗi buồn hoặc sự ăn năn liên quan đến một tình huống hoặc kết quả không mong muốn.

Viết tiếng Nhật - (残念) zannen

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (残念) zannen:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (残念) zannen

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

惜しい; くやしい; もったいない; あいにく; がっかり; しょんぼり

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 残念

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ざんねん zannen

Câu ví dụ - (残念) zannen

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 残念 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

手配

Kana: てはい

Romaji: tehai

Nghĩa:

hiệp định; Tìm kiếm (bởi cảnh sát)

下吏

Kana: かり

Romaji: kari

Nghĩa:

sĩ quan cấp dưới

過労

Kana: かろう

Romaji: karou

Nghĩa:

dư thừa công việc; Vôn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thương tâm; xui xẻo; sám hối; thất vọng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thương tâm; xui xẻo; sám hối; thất vọng" é "(残念) zannen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(残念) zannen", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
残念