Bản dịch và Ý nghĩa của: 歩道 - hodou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 歩道 (hodou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hodou

Kana: ほどう

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

歩道

Bản dịch / Ý nghĩa: đường mòn; lối đi bộ; đường đi bộ

Ý nghĩa tiếng Anh: footpath;walkway;sidewalk

Definição: Định nghĩa: Separações em ambos os lados de uma estrada projetadas para permitir que os pedestres caminhem com segurança.

Giải thích và từ nguyên - (歩道) hodou

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "vỉa hè" hoặc "đi xe". Nó bao gồm hai kanjis: (ho) có nghĩa là "đi bộ" và 道 (tôi cho) có nghĩa là "đường dẫn". Từ này thường được sử dụng để chỉ một khu vực được thiết kế cho người đi bộ để đi bộ, thường là bên cạnh đường phố hoặc đường. Tầm quan trọng của vỉa hè ở Nhật Bản được nhấn mạnh bởi sự bao gồm của họ trong nhiều luật giao thông và các quy định của thành phố.

Viết tiếng Nhật - (歩道) hodou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (歩道) hodou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (歩道) hodou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

歩行者専用道; 歩行者道; 歩行者用道路; 歩行者専用通路; 歩行者専用の道路; 歩行者専用の通路; 歩行者用通路; 歩道路; 歩道通り; 歩道道路; 歩道の道路; 歩道の通路; 歩道の道; 歩道の道筋; 歩道の通り道; 歩道の通り; 歩道の通い道; 歩道の通い路; 歩道の道路; 歩道の道筋; 歩道の道; 歩道の道通り; 歩道の道のり; 歩道の道筋; 歩道の道路; 歩道の道りょう

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 歩道

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ほどう hodou

Câu ví dụ - (歩道) hodou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

歩道を歩くのは健康に良いです。

Hodō o aruku no wa kenkō ni yoi desu

Đi bộ trên vỉa hè là tốt cho sức khỏe.

Đi bộ trên vỉa hè là tốt cho sức khỏe của bạn.

  • 歩道 - đường dành cho người đi bộ
  • を - Título do objeto
  • 歩く - đi bộ
  • のは - Título que indica o assunto da frase.
  • 健康に - một cách lành mạnh
  • 良い - tốt
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

両側には歩道があります。

Ryōgawa ni wa hodō ga arimasu

Có vỉa hè 2 bên.

  • 両側 - Cả hai bên
  • に - đó là một từ ngữ Nhật Bản chỉ ra vị trí của cái gì đó.
  • は - là một loại hạt tiếng Nhật chỉ ra chủ đề của câu.
  • 歩道 - "calçada" significa "vỉa hè" em japonês.
  • が - é um partícula japonesa que indica o sujeito da frase.
  • あります - đó là một động từ tiếng Nhật có nghĩa là "tồn tại".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 歩道 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

改修

Kana: かいしゅう

Romaji: kaishuu

Nghĩa:

Sửa chữa; sự cải tiến

慣行

Kana: かんこう

Romaji: kankou

Nghĩa:

phong tục tập quán; thói quen; sự kiện truyền thống

俳優

Kana: はいゆう

Romaji: haiyuu

Nghĩa:

diễn viên; nữ diễn viên; người chơi; nghệ sĩ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đường mòn; lối đi bộ; đường đi bộ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đường mòn; lối đi bộ; đường đi bộ" é "(歩道) hodou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(歩道) hodou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
歩道