Bản dịch và Ý nghĩa của: 武士 - bushi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 武士 (bushi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: bushi

Kana: ぶし

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

武士

Bản dịch / Ý nghĩa: Chiến binh; võ sĩ đạo

Ý nghĩa tiếng Anh: warrior;samurai

Definição: Định nghĩa: Um antigo guerreiro japonês que possuía habilidade de luta e jurou lealdade ao seu senhor.

Giải thích và từ nguyên - (武士) bushi

武士 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "chiến binh" hoặc "samurai". Từ này bao gồm hai chữ Hán: 武, có nghĩa là "quân đội" hoặc "chiến binh", và 士, có nghĩa là "hiệp sĩ" hoặc "người có danh dự". Từ nguyên của từ này có từ thời Heian (794-1185), khi các chiến binh được gọi là "mononofu", nhưng theo thời gian, thuật ngữ "bushi" trở nên phổ biến hơn. Trong thời kỳ Edo (1603-1868), samurai là tầng lớp chiến binh có đặc quyền phục vụ các lãnh chúa phong kiến và được biết đến với tính kỷ luật, kỹ năng võ thuật và quy tắc danh dự. Từ "bushi" vẫn được sử dụng ở Nhật Bản hiện đại để chỉ các chiến binh hoặc binh lính nói chung.

Viết tiếng Nhật - (武士) bushi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (武士) bushi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (武士) bushi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

侍; 士族; 武家; 武人; 武士階級

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 武士

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ぶし bushi

Câu ví dụ - (武士) bushi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

武士道を守る。

Bushidō o mamoru

Bảo vệ con đường của chiến binh.

Bảo vệ Võ sĩ đạo.

  • 武士道 - bushido (mãos do código samurai)
  • を - Título do objeto direto
  • 守る - proteger, defender

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 武士 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

現像

Kana: げんぞう

Romaji: genzou

Nghĩa:

Đang phát triển (phim)

耕作

Kana: こうさく

Romaji: kousaku

Nghĩa:

canh tác; nông nghiệp

零す

Kana: こぼす

Romaji: kobosu

Nghĩa:

đổ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Chiến binh; võ sĩ đạo" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Chiến binh; võ sĩ đạo" é "(武士) bushi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(武士) bushi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
武士